d) Tìm từ Hán Việt có nghĩa tương đương ở mỗi từ ngữ sau (ghi vào vở):
1. Vợ |
1. … |
5. Anh em |
5… |
2. Nhà thơ |
2… |
6. Ít người |
6… |
3. Bạn cũ |
3… |
7. Trẻ em |
7… |
4. Sông núi |
4… |
8. Rất lớn |
8… |
Bài Làm:
1. Vợ |
1. nương tử |
5. Anh em |
5. Huynh đệ |
2. Nhà thơ |
2. thi sĩ |
6. Ít người |
6. thiểu số |
3. Bạn cũ |
3. cố nhân |
7. Trẻ em |
7. nhi đồng |
4. Sông núi |
4. giang sơn |
8. Rất lớn |
8. vĩ đại |