4. Tìm từ (chọn a hoặc b):
a. Tìm từ có chứa tiếng trí hoặc chí.
Nghĩa | Từ |
Ý muốn bền bỉ, theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp. (1) | ............ |
Khả năng suy nghĩ và hiểu biết. (2) | ............ |
b. Tìm từ có tiếng chứa vần ươn hoặc ương
Nghĩa | Từ |
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn. (1) | ............ |
Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hoặc chưa tới. (2) | ............ |
Bài Làm:
a. Tìm từ có chứa tiếng trí hoặc chí.
Nghĩa | Từ |
Ý muốn bền bỉ, theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp. (1) | Quyết chí |
Khả năng suy nghĩ và hiểu biết. (2) | Trí tuệ |
b. Tìm từ có tiếng chứa vần ươn hoặc ương
Nghĩa | Từ |
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn. (1) | Vươn lên |
Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hoặc chưa tới. (2) | Tưởng tượng |