Câu 2. Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.
cao ngất |
|
cheo leo |
|
hoang vu |
Bài Làm:
cao ngất |
Cao vút, tưởng chừng như quá tầm mắt. |
cheo leo |
Cao và dốc, không có chỗ bấu víu, gây cảm giác rợn người, dễ làm người ta rơi ngã. |
hoang vu |
Ở trạng thái hoang vắng, chưa có sự tác động của con người. |