Bài tập & Lời giải
Câu 1. Xếp các từ in đậm trong đoạn văn ở bài tập 1 (SHS Tiếng Việt 4, tập một, trang 9) vào nhóm thích hợp:
Từ chỉ người |
Từ chỉ vật |
Từ chỉ hiện tượng tự nhiên |
Từ chỉ thời gian |
Xem lời giải
Câu 2. Điền vào mỗi ô trống dưới đây 2 từ chỉ người, vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian (mỗi từ chỉ dùng một lần)
XUẤT PHÁT |
Hiện tượng tự nhiên |
Người |
Vật |
Thời gian |
VỀ ĐÍCH |
Người |
Vật |
Thời gian |
Hiện tượng tự nhiên |
||
Xem lời giải
Câu 3. Tìm các danh từ chỉ người, vật trong lớp học của em và viết vào bảng dưới đây:
Danh từ chỉ người |
Danh từ chỉ vật |
Xem lời giải
Câu 4. Đặt 3 câu, mỗi câu chứa 1, 2 danh từ đã tìm được ở bài tập 3.
Xem lời giải
Câu 5. Chọn danh từ trong khung điền vào chỗ trống:
chim, lộc, đất, mưa, gió, muông thú, mộc nhĩ, cây cối |
……… rơi lất phất. ………. đang hót trên những cành cây lấm tấm hạt nước. Không biết …………. bắt đầu đâm ………. từ bao giờ mà đã xanh rờn. Dọc bờ suối, những đám ………… mới mọc bâu kín các thân gỗ đổ. Nấm nở thêm từng vạt, chen chúc nhau trên nền ……… ẩm ướt.