7. Thảo luận theo nhóm về các yêu cầu dưới đây và cử đại diện trình bày kết quả:
a. Nhận xét về trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán việt và cho ví dụ minh họa.
b. Hãy giải thích các yếu tố Hán Việt, nghĩa chung của cả từ và hoàn thiện bảng sau:
c. Trong các từ ở bảng trên, từ nào là từ ghép đẳng lập, từ nào là từ ghép chính phụ.
Bài Làm:
a.
Trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau giống như từ ghép chính phụ thuần Việt. |
Ví dụ: ái quốc, thủ môn, chiến thắng,... |
Trường hợp khác với trật tự từ ghép thuần Việt: trật tự các tiếng ngược lại với từ ghép chính phụ thuần Việt: tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau. |
Ví dụ: thiên thư, thạch mã, tái phạm,.... |
b.
STT |
NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ HÁN VIỆT |
NGHĨA CHUNG CỦA TỪ |
1 |
Nam: phương Nam, nước Nam |
nam quốc: nước phương Nam |
quốc: nước |
||
2 |
sơn: núi hà: sông |
sơn hà: sông núi |
3 |
thiên: trời thư: sách |
thiên thư: sách trời |
4 |
giang: sông sơn: núi |
giang sơn: sông núi, đất nước |
c.
- Từ ghép đẳng lập: sơn hà,
- Từ ghép chính phụ: giang sơn, thiên thư, nam quốc