Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm

4. Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm.

Đỏ Cao Vui

M. - đỏ chót, đo đỏ

    - Rất đỏ, đỏ quá

     - đỏ như gấc

..........

.............

................

..........

..............

..................

Bài Làm:

Đỏ Cao Vui
  • đo đỏ, đỏ rực, đỏ hồng, đỏ chót, đỏ chói, đỏ thắm, đỏ choét, .
  • rất đỏ, đỏ quá, đỏ lắm, quá đỏ, .
  • đỏ hơn, đỏ nhất, đỏ như son, đỏ hơn son, .
  • cao cao, cao vút, cao chót vót, cao vợi, cao vòi vọi, .
  • rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao, .
  • cao hơn, cao nhất, cao như núi, cao hơn núi, .
  • Vui vui, vui vẻ, vui sướng, sướng vui, mừng vui, vui mừng, .
  • Rất vui, vui lắm, vui quá, .
  • Vui hơn, vui nhất, vui như Tết, vui hơn Tết....

Xem thêm các bài VNEN tiếng việt 4 tập 1, hay khác:

Để học tốt VNEN tiếng việt 4 tập 1, loạt bài giải bài tập VNEN tiếng việt 4 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.