Bài tập & Lời giải
I. Đọc ngữ liệu tham khảo
Văn bản 1
Câu hỏi 1: Tìm các luận điểm, lí lẽ, và bằng chứng trong văn bản cho thấy ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội( làm vào vở)
Luận điểm |
Lí lẽ và bằng chứng |
Ví dụ: Ngôn ngữ chỉ hình thành và phát triển trong xã hội, do ý muốn và nhu cầu giao tiếp của con người. |
|
|
|
Xem lời giải
Câu hỏi 2: Chi tiết nào trong văn bản cho thấy khi tách khỏi xã hội loài người, những đứa trẻ chỉ có bản năng sinh vật thuần túy, không có ngôn ngữ.
Xem lời giải
Câu hỏi 3: Tìm ít nhất một hiên tượng ngôn ngữ thể hiện" sự quy ước của từng xã hội'
Xem lời giải
Văn bản 2
Câu hỏi 1: Vẽ sơ đồ tóm tắt các luận điểm, lí lẽ và bằng chứng được trình bày trong văn bản.
Xem lời giải
Câu hỏi 2: Tìm thêm một ví dụ ngoài văn bản và phân tích để chứng minh rằng trong các ngôn ngữ khác nhau, có những từ tuy giống nhau về nghĩa định danh sự vật nhưng lại rất khác nhau về sắc thái nghĩa.
Xem lời giải
Câu hỏi 3: Theo bạn, khi học một ngôn ngữ, người học có cần tìm hiểu văn hóa của dân tộc đã sản sinh ra ngôn ngữ ấy không? Vì sao?
Xem lời giải
II. Khái quát về bản chất xã hội - văn hóa của ngôn ngữ
1. Bản chất xã hội của ngôn ngữ
2. Bản chất văn hóa của ngôn ngữ
III. Thực hành
Bài tập 1: Cho các từ ngữ sau: lúa, thóc, cơm, cơm nếp, xôi, tấm, cám.
a. giải thích sự khác biệt về ý nghĩa giữa các từ ngữ trên. Cho ví dụ minh họa.
b. Tìm ít nhất năm thành ngữ có chứa các từ ngữ trên và đặt câu có sử dụng thành ngữ ấy.
c. Thảo luận với bạn trong nhóm về sự phong phú của trường trường từ vựng lúa gạo và các món ăn từ lúa gạo trong tiếng việt, sau đó chia sẻ ý kiến với các nhóm khác.
Xem lời giải
Bài tập 2:
Tìm thêm những từ ngữ thuộc các trường từ vựng sau:
a. Địa hình sông nước: sông, suối,..
b. Phương tiện trên sông nước: thuyền, bè,..
Xem lời giải
Bài tập 3:
Trong tiếng việt, có nhiều cách diễn đạt mang dấu ấn sông nước như: Mặt Trời lặn, chìm đắm trong suy tư, bơi giữa dòng đời,..Hãy tìm thêm những cách diễn đạt tương tự.
Xem lời giải
Bài tập 4:
Theo bạn, những ngữ liệu đã tìm được ở bài tập 2 và 3 có điểm gì chung? Những từ ngữ, cách diễn đạt này có mối liên hệ gì với văn hóa Việt?
Xem lời giải
Bài tập 5:
Hoàn thành bảng sau để biết được ý ngĩa của các con vật trong văn hóa Việt qua một số thành ngữ ( làm vào vở):
Thành ngữ tiếng Việt |
ý nghĩa thành ngữ |
Con vật |
ý nghĩa của con vật trong văn hóa Việt |
Miệng hùm gan thỏ |
tỏ ra bạo dạn nhưng thực chất hèn kém |
hùm thỏ |
hùm: mạnh bạo, hùng hổ thỏ: nhút nhát |
To như voi |
|
|
|
Làm thân trâu ngựa |
|
|
|
Mèo khen mèo dài đuôi |
|
|
|
Ngựa non háu đá |
|
|
|