Skills 2 Unit 10: Communication

Phần Skills 2 cung cấp bài tập vận dụng từ vựng và ngữ pháp đã học và bổ trợ kĩ năng nghe và kĩ năng viết một bức email, đồng thời giúp bạn học biết được các quy tắc trong giao tiếp qua mạng. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
2. Listen to this interview between a 4Teen magazine reporter and answer the questions
3. Listen again to the interview and complete the following grid

Skills 2 – Unit 10: Communiation

Listening

1. Look at the way this message is posted on an e-learning message board. Can you find any problems with it? (Nhìn vào cách mà tin nhắn này được đăng trên bảng tin nhắn học điện tử. Em có thể tìm bất kỳ những vấn đề nào trong đó không?)

=> The sentence “WHEN IS THE FIRST ASSIGMENT DUE??!!!!!!” is out of netiqueete. (Câu “hạn của bài tập đầu tiên là bao giờ” đã sai nghi thức mạng)

2. Listen to this interview between a 4Teen magazine reporter and answer the questions. (Nghe bài phỏng vấn này giữa biên tập viên 4Teen và Giáo sư Minh Vũ về phép tắc giao tiếp qua Internet và trả lờỉ câu hỏi)

 

  1. What’s ‘netiquette’? (Netiquette là gì?)
    => The word is a combination of “net” and “etiquette”. It’s a set of rules for behaving properly online. (Từ mà là sự kết hợp giữa “net” và “equette”. Nó là một bộ quy tắc cho ứng xử trực tuyến phù hợp.)
  2. What is the main rule of netiquette? (Quy luật chính của phép lịch sự giao tiếp trên mạng là gì?)
    => Don’t say and do unpleasant things online, just like real life. (Đừng nói và làm những điều không hài lòng lúc trực tuyến, sống cuộc sống thật.)
  3. Besides the content of what we’re communicating, what else should we pay attention to? (Bên cạnh nội dung mà chứng ta giao tiếp, chúng ta nên chú ý điều gì khác?)
    => It’s how we communicate with each other online. (Nó là cách chúng ta giao tiếp với nhau trực tuyến.)

 

3. Listen again to the interview and complete the following grid. (Nghe bài phỏng vấn và hoàn thành hệ thống sau.)

Giải:

 

Should

Shouldn’t

Tại sao/ Tại sao không?

1. use CAPS LOCK in emails, posts, and comments (sử dụng từ viết hoa trong thư điện tử, bài đăng và bình luận)

 

V

It looks like you are shouting at people. (Nó như là bạn đang la hét vào người ta.)

2. check your email for mistakes or errors (kiểm tra email của bạn để tim lỗi)

 V

 

It shows respect for your reader. (Nó thể hiện sự tôn trọng cho người đọc.)

3. use a lot of shorthand (sử dụng nhiều từ viết tắt)

 

 V

This may confuse your reader. (Điều này gây bối rối người đọc của ban.)

4. respect discussion rules and use polite language. (tôn trọng quy tắc thảo luận và sử dụng ngôn từ lịch sự.)

V

 

You are judged by the quality of your writing. (Người ta sẽ đánh giá bạn qua cách bạn viết)


Audio scripts:

  • Reporter: Dr Minh Vu, what exactly is ‘netiquette’?
  • Dr Minh Vu: The word is a combination of ‘net’ and ‘etiquette’. It’s a of rules for behaving properly online.
  • Reporter: Could you tell us the main rule of netiquette?
  • Dr Minh Vu: Remember that the people we’re communicating with online are real people. Don’t say and do unpleasant things online. just like in real life.
  • Reporter: But sometimes perhaps it’s not what we communicate, but how communicate...?
  • Dr Minh Vu: Absolutely. For example, if you write emails, or post comments using CAPS LOCK, this means you are shouting at people!
  • Reporter: Of course it’s not polite at all. What else should we do when sending emails?
  • Dr Minh Vu: Check your message for spelling mistakes before you send it. It shows respect towards the other person. Don't use to mudi shorthand. This may confuse your reader.
  • Reporter: How about behaviour in chat rooms and on message boards?
  • Dr Minh Vu: Follow discussion rules. Use polite language. People may not know who you are but you are judged by the quality of your writing.

4. Look at the message in 1. Work with a partner to improve it with the netiquette you have learnt so far. (Nhìn vào tin nhắn trong phần 1. Cùng với một bạn học sửa chữa nó với phép lịch sự trong giao tiếp trên mạng mà bạn đã học.)

Giải:

Dear teacher,
Please let me know when the first assignment is due?
Thank you.
Best regards,

Dịch:

Thưa thầy /cô,
Vui lòng cho em biết khi nào đến hạn bài tập đầu tiên?
Cảm ơn cô.
Gửi lời chúc tốt nhất đến cô,

Writing

5. Put the following parts in their correct place to make an email. (Đặt những phần sau vào đúng nơi để làm thành một thư điện tử.)

Giải:

  1. c Essay submission week 5. (Bài nộp tiểu luận tuần 5)
  2. f Dear Teacher, (Thưa thầy/ cô,)
  3. e My name is VU Minh Duc, and I am your student from class 8A. (Em tên là Vũ Minh Đức và em là học sinh lớp 8A của cô.)
  4. b Please find attached my essay for week 5. (Vui lòng xem bài tiểu luận đính kèm của em cho tuần 5.)
  5. a Thank you very much. (Cảm ơn cô rất nhiều.)
  6. d Best regards, (Gửi lời chúc tốt nhất đến cô,)

6. Write a short email to your teacher to submit your group homework for this week. Check if you have used the netiquette learnt. (Viết thư điện tử ngắn cho giáo viên để nộp bài tập vể nhà nhóm cho tuần này.)

Giải:

Subject: Group Homework submission for this week
Dear teacher,
My name is Nguyen Nam, and I am in group A from your class 8B.
Please find attached our group homework for this week.
Thank you very much.
Best regards,

Dịch:

Chủ đề: Nộp bài tập nhóm về nhà cho tuần này
Thưa cô,
Em tên là Nguyễn Nam, và em là thành viên nhóm A trong lớp 8B của cô. Vui lòng xem bài tập nhóm về nhà đính kèm của chúng em cho tuần này.
Cảm ơn cô rất nhiều.
Gửi lời chúc tốt nhất đến cô, 

Bài tập & Lời giải

3.a Choose four activities from the list that you would like to do in a tow-day visit to Washington D.C., the capital of the USA. (Chọn ra 4 hoạt động từ danh sách mà bạn muốn làm trong 2 ngày tham quan Washington DC, thủ đô của Mĩ.)

b. Schedule your visit. (Lập lịch trình cho chuyến thăm của bạn.)

4. Write a passage describing the schedule for your visit. You can start with (Viết một đoạn văn miêu tả lịch trình chuyến tham quan của bạn. Bạn có thể bắt đầu với:)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Tiếng anh 8 mới - Tập 2, hay khác:

Tiếng anh 8 mới - tập 2

UNIT 7: POLLUTION

UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES

UNIT 9: NATURAL DISASTERS

UNIT 10: COMMUNICATION

UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY

UNIT 12: LIFE ON OTHER PLANETS