Project Unit 9: Natural disasters

Phần project giúp bạn học vận dụng kiến thức đã học để đưa ra kế hoạch cứu hộ thiên tai. Bài học sẽ sử dụng từ vựng và cấu trúc đã học trong chủ đề. Bài viết sau mang tính gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa, bạn đọc có thể tự sáng tạo ý tưởng riêng của mình.

Project – Unit 9: Natural disasters

1. These are activities aiming to provide aid for victims of natural disasters. Write a phrases to describe each picture. (Đây là những hoạt động nhằm mục đích cung cấp sự trợ giúp cho những nạn nhân của những thảm họa thiên nhiên. Viết một cụm từ để miêu tả mỗi bức hình.)

Giải:

  1. providing food, medical aid supplies (cung cấp thực phẩm, thiết bị trợ cấp y tế)
  2. clearing up debris (dọn dẹp mảnh vụn)
  3. freeing trapped people (giải phóng người bị kẹt)
  4. setting up temporary accommodation for the victims of a disaster (lập chỗ ở tạm thời cho những nạn nhân của một thảm họa)
  5. repairing houses/ buildings (sửa chữa nhà cửa / tòa nhà)
  6. evacuating the village /town... to a safe place (di tản làng đến nơi an toàn)

2. Work in groups. Imagine you are members of a volunteer team who are going to provide aid for the victims of a natural disaster. Work out a plan for your team. (Làm theo nhóm, tưởng tượng bạn là thành viên của đội tình nguyện mà sẽ cung cấp sự trợ giúp cho những nạn nhân của một thảm họa thiên nhiên. Vạch ra kế hoạch cho đội bạn.)

Giải:

Plan:

  • Call for fund from corporations and sponsors. (kêu gọi quỹ từ các công ty và nhà tài trợ)
  • Use this fund to buy food, clean water, medicine and set up temporary accommodation for the victims. (Sử dụng quỹ đó để mua thức ăn, nước sạch, thuốc và xây chỗ ở tạm thời cho các nạn nhân)
  • Call for help from hospitals. (kêu gọi sự giúp đỡ từ các bệnh viện)
  • Support the rescue workers to clear the debris. (hỗ trợ đội cứu hộ dọn đống đổ nát.)

3. Share you plan with other groups. Vote for the bét plan. (Chia sẻ kế hoạch của bạn với các nhóm. Bầu ra kế hoạch hay nhất.)

Xem thêm các bài Tiếng anh 8 mới - Tập 2, hay khác:

Tiếng anh 8 mới - tập 2

UNIT 7: POLLUTION

UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES

UNIT 9: NATURAL DISASTERS

UNIT 10: COMMUNICATION

UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY

UNIT 12: LIFE ON OTHER PLANETS