Quan sát hình 9.1, hình 9.2 và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi sau.

II. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Câu 2: Quan sát hình 9.1, hình 9.2 và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi sau:

- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt độ năm.

- Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.

Giải bài 9 Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu.

Giải bài 9 Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu.

Bài Làm:

 Phân tích các biểu đồ một số kiểu khí hậu:

* Hà Nội, Việt Nam:

- Kiểu khí hậu: Nhiệt đới gió mùa

- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất: 30 $^o$C

- Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất: 17,5 $^o$C

- Biên độ nhiệt độ năm: 12,5 $^o$C

- Tổng lượng mưa trung bình năm: 1694 mm/năm.

- Tháng có lượng mưa lớn nhất: tháng 7 

- Tháng có lượng mưa nhỏ nhất:1 

- Chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất: rất lớn (~300mm)

- Những tháng mưa nhiều: tháng 5 đến 9

- Những tháng mưa ít: tháng 10 đến tháng 4

* Gia-mê-na, Sat:

- Kiểu khí hậu: Nhiệt đới lục địa

- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất: ~33 $^o$C

- Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất: ~22 $^o$C

- Biên độ nhiệt độ năm: 11 $^o$C

- Tổng lượng mưa trung bình năm: 647 mm/năm

- Tháng có lượng mưa lớn nhất: tháng 8

- Tháng có lượng mưa nhỏ nhất: tháng 1, 2, 3, 11, 12 không có mưa

- Chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất: rất lớn (~230 mm)

- Những tháng mưa nhiều: tháng 5 đến tháng 9

- Những tháng mưa ít: tháng 10 đến tháng 4

* Bret, Pháp:

- Kiểu khí hậu: ôn đới hải dương

- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất: ~18,5 $^o$C

- Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất: ~7 $^o$C

- Biên độ nhiệt độ năm: ~12 $^o$C

- Tổng lượng mưa trung bình năm: 820 mm/năm

- Tháng có lượng mưa lớn nhất: tháng 11

- Tháng có lượng mưa nhỏ nhất: tháng 5

- Chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất: rất ít

- Những tháng mưa nhiều: tháng 10 đến tháng 4

- Những tháng mưa ít: tháng 5 đến tháng 9

* Ca-dan, Liên Bang Nga:

- Kiểu khí hậu: ôn đới lục địa

- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất: ~20,5 $^o$C

- Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất: ~8 $^o$C

- Biên độ nhiệt độ năm: ~11,5 $^o$C

- Tổng lượng mưa trung bình năm: 443 mm/năm

- Tháng có lượng mưa lớn nhất: tháng 7

- Tháng có lượng mưa nhỏ nhất: tháng 2

- Chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất: ít

- Những tháng mưa nhiều, mưa ít: các tháng đều có lượng mưa ít, tháng 5 đến tháng 11 mưa nhiều hơn các tháng còn lại nhưng chênh lệch rất ít.

* Phân biệt một số kiểu khí hậu:

- Khí hậu ôn đới hải dương và kiểu ôn đới lục địa

+ Giống nhau:

  • Nhiệt độ trung bình năm thấp, tháng cao nhất < 20 $o$C.
  • Lượng mưa trung bình năm ở mức trung bình.

+ Khác nhau:

  • Kiểu khí hậu ôn đới hải dương: nhiệt độ tháng thấp nhất vẫn > 0 $o$C, biên độ nhiệt năm nhỏ. Mưa nhiều, thường mưa vào màu thu và đông.
  • Kiểu khí hậu ôn đới lục địa nhiệt độ tháng thấp nhất < 0 $o$C, biên độ nhiệt năm lớn. Có mưa ít hơn và mưa vào mùa hạ.

- Khí hậu nhiệt đới gió mùa với khí hậu nhiệt đới lục địa

+ Giống nhau:

  • Đều có mùa mưa và một mùa khô.
  • Đều có nhiệt độ trung bình năm cao.

+ Khác nhau:

  • Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa: nóng ẩm, mưa nhiều đặc biệt vào mùa hạ, khô và ít mưa vào mùa thu và đông.
  • Kiểu cận nhiệt đới lục địa:  nóng và khô vào mùa hạ, mùa đông không có mưa, thường lạnh và có tuyết rơi

Xem thêm các bài Giải Địa lí 10 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải Địa lí 10 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập