TUẦN 16
I - Bài tập đọc hiểu
Mèo Vàng
Mỗi lần Thùy đi học về, Mèo Vàng đều sán đến quấn quýt bên chân em. Nó rối rít gọi “ meo…meo…” cho tới lúc Thùy cất xong cặp sách, bế Mèo Vàng lên mới thôi. Lúc ấy sao mà Mèo Vàng đáng yêu thế ! Mèo lim dim mắt, rên “ grừ..grừ…” khe khẽ trong cổ ra chiều nũng nịu. Thùy vừa vuốt nhẹ bàn tay vào đầu Mèo Vàng vừa kể cho nó nghe những chuyện xảy ra ở lớp :
- Mèo Vàng có biết không ? Chị học thuộc bài, cô cho chị điểm 10 đấy.
- Cái Mai hôm nay nói chuyện trong lớp, bị cô phạt. Mèo có thương Mai không?
“ Meo..meo…grừ…grừ…”. Mỗi khi nghe hết một chuyện, Mèo Vàng lại thích thú kêu lên nho nhỏ như thể nói với Thùy : “ Thế ư ? Thế ư ? ”
( Hải Hồ )
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
1. Mỗi lần Thùy đi học về, Mèo Vàng đều làm gì ?
a- Quấn quýt bên chân Thùy, rối rít gọi “ meo…meo…”
b- Quấn quýt bên chân Thùy, rối rít đòi Thùy bế vào lòng
c- Quấn quýt bên chân Thùy, đòi Thùy cất xong cặp sách
2. Thùy kể cho Mèo Vàng nghe những chuyện xảy ra ở đâu ?
a- Trên đường đi
b- Ở sân trường
c- Ở lớp học
3. Chuyện Thùy kể cho Mèo Vàng nghe là những chuyện thế nào?
a- Cả chuyện vui và chuyện buồn
b- Toàn chuyện rất vui của Thùy
c- Toàn chuyện buồn của bạn Mai
( 4 ). Dòng nào dưới đây nêu đúng ý chính của bài văn ?
a- Thùy thích vuốt ve Mèo Vàng sau mỗi buổi đi học về nhà.
b- Thùy yêu quý Mèo Vàng, coi nó như người thân trong nhà.
c- Thùy thích kể những chuyện xảy ra ở lớp cho Mèo Vàng nghe.
II- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn
1. Viết các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng :
a) tr hoặc ch
- bánh .............ưng / .......................... - sáng .............ưng / ..........................
- .............ung thành / .......................... - .............ung sức / ..........................
b) ui hoặc uy
- yêu q............. / .......................... - c............. đầu / ..........................
- tàu th............. / .......................... - đen th............. / .........................
c) ao hoặc au
- số s............. / .......................... - con s............. / ..........................
- m............. gà / .......................... - m............. xanh / ..........................
2. Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ cho trước :
(1) lười / ............. (2) yếu / ............. (3) hiền / .............
(4) cao / ............. (5) to /............. (4) béo / .............
3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ chỉ đặc điểm phù hợp ở cột B :
A |
|
B |
(1) Bộ lông Mèo Vàng |
(a) béo tròn |
|
(2) Chiếc sừng trâu |
(b) mịn mượt |
|
(3) Chú lợn lai |
(c) rất thính nhạy |
|
(4) Tai chó |
(d) nhọn hoắt |
4. Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết :
Gợi ý :
a) Đó là con gì ? Do ai nuôi ( hoặc : em nhìn thấy nó ở đâu ) ?
b) Con vật đó có đặc điểm gì nổi bật về hình dáng, hoạt động ?
c) Thái độ của em đối với con vật ấy ra sao ?
……………………………………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………..………………………………………..