ĐỀ A
Phần I: Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống
a) Số bé nhất có một chữ số là 1: ……
Số bé nhất có một chữ số là 0: ..……..
b) Số lớn nhất có hai chữ số là 90: ……
Số lớn nhất có hai chữ số là 99: …….
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a) Số liền trước của 19 là 20: ……
Số liền trước của 19 là 18 :………
b) Số liền sau của 99 là 100: ……
Số liền sau của 99 là 98: ……….
3. Nối (theo mẫu)
4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán
5. Viết các số 33 , 42 , 24 , 22 , 34 , 43 , 23 , 44 , 32
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………. ………… …………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……… ………. ………….
6. Cửa hàng buổi sáng bán được 20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?
Tóm tắt:
Buổi sáng:….. hộp
Buổi chiều:….hộp
Cả hai buổi:…hộp?
Bài giải:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
7. Nhà bạn Hà nuôi 36 con gà. Mẹ vừa mua thêm 12 con gà gà nữa. Hỏi nhà bạn Hà có tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt:
Có:….. con
Thêm:…con
Có tất cả: …con?
Bài giải:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
8. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Tóm tắt:
Có: …....
Cắt:…...
Còn lại:…dm?
Bài giải:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
9. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng:
40 |
30 | 20 | 10 | = | 20 | |||
40 |
30 | 20 | 10 | = | 40 |