Câu 11. Làm theo hướng dẫn và hoàn thành bảng 12.1 sau.
A. Hãy xác định loại bóng đèn và số lượng của bóng đèn ở gia đình em. Điền vào các cột (1) và (2) trên bảng 12.1.
B. Ghi công suất định mức của bóng đèn ở gia đình em vào cột (3), (4) bảng 12.1. Biết rằng 1 kW bằng 1000 W.
C. Tính số giờ mỗi bóng đèn được sử dụng trong một ngày và điền vào cột (5) bảng 12.1.
D. Tính năng lượng sử dụng hằng ngày của từng loại bóng đèn theo công thức bên dưới và điền vào cột (6) bảng 12.1. Tổng năng lượng hằng ngày (kWh/ngày) = Số bóng đèn x Công suất định mức (kW) x số giờ sử dụng mỗi ngày (h/ngày).
E. Tính tổng các giá trị trong cột cuối cùng để tìm tổng lượng năng lượng điện mà các bóng đèn trong nhà em tiêu thụ mỗi ngày. Nêu nhận xét.
Bảng 12.1. Tổng số năng lượng của đèn chiếu sáng.
Loại bóng đèn | Số lượng | Công suất (W) | Công suất (kW) | Số giờ sử dụng mỗi ngày (h/ngày) | Tổng số năng lượng mỗi ngày (kWh/ngày) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số năng lượng điện tiêu thụ của các loại đèn (kWh): |
Bài Làm:
Câu 11. Ví dụ gợi ý:
Bảng 12.1. Tổng số năng lượng của đèn chiếu sáng.
Loại bóng đèn | Số lượng | Công suất (W) | Công suất (kW) | Số giờ sử dụng mỗi ngày (h/ngày) | Tổng số năng lượng mỗi ngày (kWh/ngày) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Đèn huỳnh quang | 6 | 36 | 0,036 | 5 | 1,08 |
Đèn sợi đốt | 2 | 15 | 0,015 | 3 | 0,09 |
Tổng số năng lượng điện tiêu thụ của các loại đèn (kWh): 1,17 |
Nhận xét: Tổng năng lượng điện mà các bóng đèn trong nhà em tiêu thụ ở mức trung bình đối với một hộ gia đình.