1. ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
- 0° - 5°: Xích đạo
- 5°-10°: Cận xích đạo
- 10° - 23°27’: Nhiệt đới
- 23°27’ - 40°: Cận nhiệt đới
- 40°-66°: Ôn đới
- 66°-80°: Cận cực
- 80-90°: Cực
2. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU
Yếu tố |
Kiểu khí hậu (nhiệt đới gió mùa) |
Kiểu khí hậu (nhiệt đới lục địa) |
Nhiệt độ TB tháng cao nhất |
30°C |
34°C |
Nhiệt độ TB tháng thấp nhất |
18°C |
23°C |
Biên độ nhiệt độ năm |
25°C |
28,5°C |
Tổng lượng mưa TB năm |
1694mm |
647 mm |
Tháng có lượng mưa lớn nhất |
7 |
8 |
Tháng có lượng mưa nhỏ nhất |
1 |
1,2,3,11,12 |
Chênh lệch lượng mưa giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và nhỏ nhất |
330mm |
250mm |
Những tháng mưa nhiêù |
6,7,8,9 |
7,8,9 |