Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Em hãy cho biết nhân giống là gì?
Câu 2: Có những phương pháp nào thường được áp dụng trong nhân giống vật nuôi?
Câu 3: Nhân giống thuần chủng là gì? Lấy ví dụ về hình thức nhân giống thuần chủng.
Câu 4: Lai giống là gì? Lấy ví dụ về hình thức lai giống.
Câu 5: Em hãy cho biết mục đích của nhân giống vật nuôi, nhân giống thuần chủng và lai giống.
Câu 6: Hiện nay có những hình thức lai nào?
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1. Em hãy cho biết một số ví dụ về hình thức nhân giống thuần chủng và lai tạo giống.
Câu 2: Em hãy cho biết hình thức lai xa là gì? Nêu một số ví dụ về hình thức lai xa.
Câu 3: Phương pháp nhân giống thuần chủng và lai giống thường được áp dụng cho những đối tượng vật nuôi nào?
Câu 4: Cho biết sự khác nhau giữa lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp.
Câu 5: Em hãy mô tả phương pháp lai cải tạo.
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Em hãy so sánh nhân giống thuần chủng và lai giống. Cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?
Câu 3: Người nông dân chọn các phương pháp nhân giống phù hợp bằng cách nào?
Câu 4: Phân biệt hai phương pháp nhân giống và điền nội dung thích hợp vào bảng theo mẫu sau:
|
Giống thuần chủng |
Lai giống |
Khái niệm |
|
|
Mục đích |
|
|
Ví dụ |
|
|
Câu 5: Em hãy đánh dấu vào bảng để chỉ ra phương thức lai giống phù hợp với mỗi cặp tính trạng dưới đây:
Chọn phối |
Phương pháp nhân giống |
||
Con đực |
Con cái |
Thuần chủng |
Lai tạo |
Gà Lơ go |
Gà Lơ go |
|
|
Lợn Móng cái |
Lợn Móng cái |
|
|
Lợn Móng cái |
Lợn Ba xuyên |
|
|
Lợn Lan đơ rát |
Lợn Lan đơ rát |
|
|
Lợn Lan đơ rát |
Lợn Móng cái |
|
|
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)
Câu 1: Em hãy nêu về một số thành tựu về nhân giống vật nuôi mà Việt Nam đã thực hiện thành công.