NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để định dạng dữ liệu số em cần thực hiện thao tác nào sau đây?
-
A. Chọn Home/ Format Cells/ Alignment
-
B. Chọn Home/ Format Cells/ Font
-
C. Chọn Home/ Format Cells/ Number
-
D. Chọn Home/ Format Cells/ Border
Câu 2: Các thao tác để trình bày trang tính là?
-
A. Chèn, xóa, ẩn hàng và cột
-
B. Chèn, ẩn, hiện hàng và cột
-
C. Xóa, ẩn, hiện, gộp các ô của vùng dữ liệu
-
D. Chèn, xóa, ẩn, hiện hàng và cột, gộp các ô của vùng dữ liệu.
Câu 3: Hãy sắp xếp các bước in một trang tính là:
Bước 1: Thực hiện lệnh File/Print
Bước 2: Sau khi nhập các thông số in, nháy chuột lên biểu tượng Print để in
Bước 3: Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in
-
A. 1, 2, 3
-
B. 3, 1, 2
-
C. 3, 2, 1
-
D. 3, 2, 2
Câu 4: Cho bảng tính sau:
Hãy cho biết kết quả của hàm: =COUNT(A2:D2)?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 5: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
-
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
-
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
-
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
-
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 6: Lợi ích của việc sắp xếp trong tìm kiếm là?
-
A. Giúp tìm kiếm chính xác hơn.
-
B. Giúp tìm kiếm đầy đủ hơn.
-
C. Giúp tìm kiếm nhanh hơn.
-
D. Cả A, B và C.
Câu 7: Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?
-
A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
-
B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
-
C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.
-
D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.
Câu 8: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
-
A. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm
-
B. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số, so sánh với số cần tìm
-
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần
-
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 9: Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây?
-
A. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối danh sách
-
B. Di chuyển số lớn nhất về đầu danh sách
-
C. Đổi chỗ hai số liền nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp
-
D. Di chuyển số nhỏ nhất ở giữa về đầu danh sách
Câu 10: Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số tăng dần bằng cách nào dưới đây?
-
A. Lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy số đó.
-
B. Lặp lại quá trình chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy số đó.
-
C. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp
-
D. Đổi chỗ số nhỏ nhất ở đầu danh sách với số lớn nhất ở cuối danh sách.
Câu 11: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện được ở dãy số nào?
-
A. 1; 10; 12; 25; 15
-
B. 1; 10; 12; 15; 25
-
C. 1; 15; 25; 10; 12
-
D. 10; 12; 15; 25; 1
Câu 12: Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm kiếm chữ được chữ cái E trong dãy chữ cái A; B; C; D; E; F sau bao nhiêu lần lặp?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 13: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
-
A. Lưu trữ dữ liệu.
-
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
-
C. Xử lí dữ liệu.
-
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.
-
A. Đúng.
-
B. Sai.
Câu 15: Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. Không
Câu 16: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?
-
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
-
B. Thông báo “Tìm thấy”.
-
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
-
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Câu 17: Tư tưởng của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
-
A. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử giữa của dãy. Dựa vào bước so sánh này quyết định tìm kiếm ở nửa đầu hay ở nửa sau của danh sách.
-
B. Tìm kiếm từ đầu đến cuối dãy.
-
C. Tìm kiếm dựa vào cây tìm kiếm.
-
D. So sánh X lần lượt với các phần tử a1, a2, …, an
Câu 18: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách ['Hoa”, "Lan”, "Ly", "Mai", “Phong”, "Vi”?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
-
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
-
B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
-
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
-
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 20: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Ly” trong danh sách ['Hoa”, "Lan”, "Ly", "Mai", “Phong”, "Vị”?
-
A. 1.
-
B. 2.
-
C. 3.
-
D. 4.
Câu 21: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách?
-
A. Vị trí giữa.
-
B. Vị trí cuối cùng.
-
C. Vị trí đầu tiên.
-
D. Bất kì vị trí nào.
Câu 22: Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
-
A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách.
-
B. Khi chưa tìm thấy
-
C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách.
-
D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách
Câu 23: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?
-
A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy
-
B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
-
C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
-
D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.
Câu 24: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
-
A. So sánh.
-
B. Đổi chỗ.
-
C. So sánh và đổi chỗ.
-
D. Đổi chỗ và xoá.
Câu 25: Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?
-
A. =10 – 5 + 30/10
-
B. =15 + 5*2 + 10/5
-
C. =16×2 + 3^2
-
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 26: Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
-
A. 4 – 3 – 2 – 1.
-
B. 3 – 4 – 1 – 2.
-
C. 1 – 2 – 3 – 4.
-
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 27: Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
-
A. Tay cầm
-
B. Tay nắm
-
C. Tay phải
-
D. Tay trái
Câu 28: Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+).
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.
-
A. 1 – 2 – 3 – 4.
-
B. 2 – 1 – 3 – 4.
-
C. 4 – 3 – 2 – 1.
-
D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 29: Hàm AVERAGE dùng để:
-
A. Tính tổng
-
B. Tính trung bình cộng
-
C. Xác định giá trị lớn nhất
-
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 30: Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
-
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
-
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
-
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
-
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 31: Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
-
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
-
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
-
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
-
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 32: Hàm COUNT dùng để:
-
A. Tính tổng.
-
B. Đếm số lượng số.
-
C. Tính trung bình cộng.
-
D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 33: Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
-
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
-
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
-
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
-
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 34: Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?
-
A. Nhóm lệnh Font.
-
B. Nhóm lệnh Alignment.
-
C. Nhóm lệnh Number.
-
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 35: Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?
-
A. Ctrl + E
-
B. Ctrl + G
-
C. Ctrl + P
-
D. Ctrl + H
Câu 36: Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?
-
A. Trang tiêu đề.
-
B. Trang nội dung.
-
C. Trang kết thúc.
-
D. Cả A, B và C.
Câu 37: Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.
-
A. chuyển động
-
B. hiệu ứng
-
C. màu sắc
-
D. màu nền
Câu 38: Đâu là nhận định đúng?
-
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
-
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
-
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
-
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 39: Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
-
A. Home
-
B. Insert
-
C. Design
-
D. Silde Show
Câu 40: Cho dãy 3, 6, 4, 9, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 9 có bao nhiêu lần đổi chỗ?
-
A. 0
-
B. 1
-
C. 2
-
D. 3