NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị ra của máy tính?
-
A. Bàn phím
-
B. Micro
-
C. Màn hình
-
D. Cả A, B và C
Câu 2: Thiết bị có chức năng đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn hình là:
-
A. Màn hình
-
B. Loa, tai nghe
-
C. Máy in
-
D. Máy chiếu
Câu 3: Hệ điều hành là:
-
A. Phần mềm hệ thống
-
B. Phần mềm ứng dụng
-
C. Phần cứng
-
D. Cả ba đáp án trên
Câu 4: Vai trò của hệ điều hành là:
-
A. Quản lý, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả.
-
B. Quản lý tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính.
-
C. Tổ chức lưu trữ, quản lí dữ liệu trong máy tính.
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Vai trò của phần mở rộng của tệp là gì?
-
A. Điều khiển hoạt động của phần cứng.
-
B. Giúp hệ điều hành và người sử dụng biết tệp thuộc loại nào.
-
C. Quản lý tài khoản người dùng.
-
D. Để sao lưu dữ liệu.
Câu 6: Dựa vào đâu em có thể nhận biết được loại tệp?
-
A. Dựa vào phần tên.
-
B. Dựa vào màu sắc.
-
C. Dựa vào hình dạng.
-
D. Dựa vào phần mở rộng.
Câu 7: Chức năng cơ bản của mạng xã hội là:
-
A. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ.
-
B. Tìm kiếm và lưu trữ thông tin.
-
C. Cả A và B.
-
D. Sao lưu dữ liệu.
Câu 8: Đâu là tên các mạng xã hội phổ biến hiện nay:
-
A. MS Word, MS PowerPoint, MS Excel
-
B. Facebook.com, Zalo, Youtube.com
-
C. .mp3, .mp4, .pdf
-
D. Dantri.com, 24h.com, thieunien.vn
Câu 9: Những cách thức trao đổi thông tin phổ biến trên mạng là:
-
A. Thư điện tử
-
B. Diễn đàn
-
C. Mạng xã hội
-
D. Tất cả các đáp án trên
-
A. Giao tiếp qua mạng chỉ có lợi.
-
B. Giao tiếp qua mạng mang lại nhiều rủi ra, hạn chế.
-
C. Giao tiếp qua mạng mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ rủi ro, hạn chế.
-
D. Không nên giao tiếp qua mạng.
Câu 11: Đâu là thiết bị vào ra của máy tính xách tay?
-
A. Bàn phím
-
B. Màn hình
-
C. Vùng cảm ứng chuột
-
D. Cả A, B và C
Câu 12: Chuẩn USB có các loại phổ biến là:
-
A. USB-A, USB-B, USB-C
-
B. USB-D, USB-E, USB-F
-
C. USB-G, USB-H, USB-K
-
D. USB-A
Câu 13: Máy tính có thể cái đặt được mấy hệ điều hành?
-
A. Không cần cài đặt hệ điều hành
-
B. Có thể cài đặt nhiều hệ điều hành
-
C. Chỉ cài đặt được một hệ điều hành
-
D. Chỉ cài đặt được tối đa hai hệ điều hành
Câu 14: Đâu không phải là tên của hệ điều hành?
-
A. Scratch 3.0
-
B. Window 10
-
C. IOS
-
D. Linux
Câu 15: Trong các tệp sau, đâu là tệp âm thanh?
-
A. Maitruongmenyeu.docx
-
B. Maitruongmenyeu.mp3
-
C. Maitruongmenyeu.pptx
-
D. Maitruongmenyeu.xlsx
Câu 16: Facebook không có chức năng nào sau đây?
-
A. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
-
B. Theo dõi hoạt động trên facebook của người đã kết bạn.
-
C. Tạo và đăng bài viết mới.
-
D. Tìm kiếm, kết nối bạn bè.
Câu 17: Chức năng cơ bản của facebook là:
-
A. Tạo, cập nhật hồ sơ cá nhân.
-
B. Tạo, đăng tải bài viết mới.
-
C. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có; tìm kiếm, kết bạn và trò chuyện.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18: Khi giao tiếp qua mạng em không nên:
-
A. Tìm hiểu quy định của nhà cung cấp trước khi đăng kí dịch vụ.
-
B. Dùng tiếng Việt không dấu, từ lóng, tiếng lóng, nói tắt, viết tắt.
-
C. Chia sẻ thông tin từ nguồn chính thống, tích cực.
-
D. Nhờ sự hỗ trợ của người lớn đáng tin cậy khi bị mất quyền kiểm soát tài khoản mạng.
Câu 19: Khi giao tiếp qua mạng xã hội em nên:
-
A. Bảo mật thông tin tài khoản cá nhân.
-
B. A dua theo đám đông khi nhận xét.
-
C. Chia sẻ thông tin cá nhân, bài viết của người khác khi chưa được phép.
-
D. Nói tục, chửi bậy, kì thị, phỉ báng, xúc phạm người khác.
Câu 20: Để kết nối màn hình và thân máy tính của máy tính để bàn người ta thường sử dụng chuẩn kết nối:
-
A. Chuẩn USB
-
B. Chuẩn VGA
-
C. Chuẩn HDMI
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 21: Các thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, tai nghe, micro, … có thể được kết nối với thân máy tính thông qua chuẩn kết nối không dây như:
-
A. Bluetooth
-
B. Sóng hồng ngoại
-
C. Sóng vô tuyến
-
D. Cả A, B và C
Câu 22: Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện không đúng cách có thể dẫn đến điều gì sau đây:
-
A. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
-
B. Cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối.
-
C. Có thể bị điện giật.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 23: Khi sử dụng máy tính em cần:
-
A. Rút thiết bị nhớ khỏi máy tính khi đang ghi dữ liệu.
-
B. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy bằng nút Shutdown.
-
C. Di chuyển chuột trên bề mặt gồ ghề hoặc mặt phẳng trơn bóng (mặt kính).
-
D. Vừa ăn, uống, vừa sử dụng máy
Câu 24: Hệ điều hành nào được cài đặt phổ biến trên điện thoại thông minh?
-
A. Android
-
B. IOS
-
C. Cả A và B
-
D. Window 10
Câu 25: Phần mềm ứng dụng là:
-
A. Chương trình được cài đặt đầu tiên vào máy tính
-
B. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính
-
C. Các thiết bị như: chuột, bàn phím, máy tính
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 26: Đâu không phải là phần mềm ứng dụng?
-
A. IMindMap
-
B. Zalo
-
C. Linux
-
D. MS Paint
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây thuộc về phần mềm ứng dụng?
-
A. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành.
-
B. Cung cấp công cụ hỗ trợ người dùng thực hiện công việc trên máy tính.
-
C. Chạy trong môi trường của hệ điều hành.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
-
A. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành.
-
B. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy tính.
-
C. Phần cứng máy tính có thể hoạt động khi chưa có hệ điều hành.
-
D. Hệ điều hành đóng vai trò trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng.
Câu 29: Nguyên nhân dữ liệu được lưu trữ trong máy tính có thể bị mất, hư hỏng là:
-
A. Thiết bị hỏng.
-
B. Phần mềm độc hại phá hoại.
-
C. Người dùng sơ ý xóa.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 30: Để bảo vệ dữ liệu ta cần:
-
A. Thường xuyên tải và cài đặt phần mềm trên mạng.
-
B. Sao lưu dữ liệu.
-
C. Mở thư điện tử được gửi từ người lạ.
-
D. Tắt phần mềm diệt virus ở máy tính.
Câu 31: Đâu là ưu điểm của cách sao lưu nội bộ?
-
A. Thực hiện sao lưu, cập nhật bản sao, khôi phục dữ liệu dễ dàng, thuận tiện, nhanh chóng.
-
B. Khi máy tính bị sự cố thì chỉ mất bản gốc, có thể khôi phục từ bản sao.
-
C. Truy cập bằng bất cứ máy tính nào có kết nối Internet.
-
D. Có thể cài đặt tự động sao lưu.
Câu 32: Nhược điểm của cách sao lưu từ xa là:
-
A. Cần có các thiết bị nhớ rời. Các thiết bị này dễ thất lạc, hư hỏng.
-
B. Có thể bị đánh cắp, mất dữ liệu nếu sử dụng dịch vụ không tin cậy.
-
C. Cần có kết nối internet.
-
D. Cả B và C.
Câu 33: Cách sao lưu ngoài là:
-
A. Lưu trữ bản sao trên Internet.
-
B. Bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.
-
C. Bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.
-
D. Là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ sang một nơi khác.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
-
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.
-
B. Máy tính không cần cài đặt phần mềm diệt virus.
-
C. Tường lửa là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính.
-
D. Phần mềm độc hại có thể xóa, làm hỏng, lấy cắp dữ liệu lưu trữ trong máy tính.
Câu 35: Yếu tố nào sau đây không thể giúp bảo vệ dữ liệu?
-
A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
-
B. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
-
C. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.
-
D. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mục.
Câu 36: Đâu là tên của phần mềm diệt virut là:
-
A. Bkav
-
B. Zalo
-
C. Google Chorm
-
D. Unikey
Câu 37: Đặc điểm nào là hạn chế của mạng xã hội?
-
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
-
B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có.
-
C. Có nguy cơ tiếp xúc với các thông tin giả, sai sự thật, không phù hợp với lứa tuổi.
-
D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.
Câu 38: Một số người lợi dụng mạng xã hội để:
-
A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật;
-
B. Cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội;
-
C. Quảng cáo, tuyên truyền, chia sẻ thông tin về hàng hóa, dịch vụ bị cấm.
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 39: Khi sử dụng mạng xã hội:
-
A. Thường xuyên chia sẻ thông tin trên mạng xã hội
-
B. Cần tuân thủ các quy định khi sử dụng mạng xã hội
-
C. Có thể sử dụng tự do theo mục đích cá nhân
-
D. Pháp luật không quản lý mạng xã hội
Câu 40: Theo em hậu quả của việc sử dụng mạng xã hội để thực hiện các việc sai trái là:
-
A. Tùy mức độ vi phạm theo pháp luật có thể bị phạt tiền và cảnh cáo.
-
B. Có thể nhận được tin nhắn rác, lừa đảo, dọa nạt.
-
C. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.
-
D. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức.