Bài tập 4: Các từ ngữ sau có sự biến đổi ý nghĩa. Hãy điền thông tin nghĩa cũ và nghĩa mới vào bảng sau ( làm vào vở):
Từ ngữ |
Các nghĩa cũ |
Các nghĩa mới |
Chữa cháy |
dập tắt lửa của đám cháy để ngăn hỏa hoạn |
giải quyết việc cấp bách, cốt để tạm thời đối phó, chưa giải quyết vấn đề một cách căn bản. |
Lên ngôi |
|
|
Gối đầu |
|
|
gặt hái |
|
|
chát |
|
|
sốt |
|
|
Bài Làm:
Từ ngữ |
Các nghĩa cũ |
Các nghĩa mới |
Chữa cháy |
dập tắt lửa của đám cháy để ngăn hỏa hoạn |
giải quyết việc cấp bách, cốt để tạm thời đối phó, chưa giải quyết vấn đề một cách căn bản. |
Lên ngôi |
Lên một vị trí cao hơn. |
Lên một xu hướng mới |
Gối đầu |
Cái dùng để gói đầu |
Một thứ rất tâm đắc, quan trọng |
gặt hái |
Công việc của người nông dân |
Kết quả thu hoạch từ một việc, khá thành công |
chát |
Vị trong các món ăn, đồ uống |
Những nỗi đau chua chát |
sốt |
Hiện tượng khi bị ốm |
Bán chạy hàng hóa, trào lưu nào đó nổi lên trên mạng XH. |