Bài tập & Lời giải
Hoạt động
Bài tập 1 trang 15 sgk toán 4 tập 1 KNTT:
Tính giá trị của biểu thức.
a) 125 :m với m =5.
b) (b + 4) x 3 với b= 27.
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 15 sgk toán 4 tập 1 KNTT:
Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức: P = a X 4
Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5cm, a = 9cm
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 15 sgk toán 4 tập 1 KNTT:
Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 - a trong mỗi trường hợp sau.
Xem lời giải
Luyện tập 1
Bài tập 1 trang 16 sgk toán 4 tập 1 KNTT: Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a+b) x 2
Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước sau:
Chiều dài (cm) |
Chiều rộng (cm) |
Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 |
7 |
34 |
25 |
16 |
? |
34 |
28 |
? |
Xem lời giải
Bài tập 3 trang 16 sgk toán 4 tập 1 KNTT:
a) Tính giá trị của biểu thức a + b x 2 với a = 8, b = 2.
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27.
Xem lời giải
Bài tập 3 trang 16 sgk toán 4 tập 1 KNTT:
Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
a)m =4km,n= 7 km.
b) m = 5 km,n = 9 km.
Xem lời giải
Bài tập 4 trang 17 sgk toán 4 tập 1 KNTT:
a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 - m) với m =0; m = 1;m=2.
b) Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : (3 - m) có giá trị lớn nhất?
Xem lời giải
Luyện tập 2:
Bài tập 1 trang 17 sgk toán 4 tập 1 KNTT:
Chu vi P của hình tam giác có độ dài cạnh là a được tính theo công thức: P = a + b + c
Tính chu vi hình tam giác, biết:
a) a= 62 cm, b = 75 cm, c= 81 cm.
b) a = 50 dm, b = 61 dm, c= 72 dm.
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 15 sgk toán 4 tập 1 KNTT:
Với m =9,n=6,p= 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?