Câu 1: Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:
- A. SUM(A1,A5)
- B. =SUM(A1,A5)
-
C. =SUM(A1:A5)
- D. SUM(A1:A5)
Câu 2: Hàm COUNT dùng để:
- A. Tính tổng
-
B. Đếm số lượng số
- C. Tính trung bình cộng
- D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 3: Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
- A. MAX
- B. MIN
-
C. SUM
- D. AVERAGE
Câu 4: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:
- A. 10
-
B. 9
- C. 8
- D. 12
Câu 5: Điền vào chỗ chấm (…)
“Có thể dùng các … trong công thức tính toán”.
- A. Hằng
-
B. Hàm
- C. Hàng
- D. Cột
Câu 6: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MAX(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
- A. 12
- B. 20
-
C. 28
- D. 0
Câu 7: Danh sách đầu vào có thể là gì?
- A. Dãy số liệu trực tiếp
- B. Địa chỉ một ô
- C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Viết (C3:D7) có nghĩa là gì?
-
A. Địa chỉ khối ô
- B. Tên hàng
- C. Tên cột
- D. Tên hàm
Câu 9: Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính trung bình cộng.
- A. MAX
- B. MIN
- C. SUM
-
D. AVERAGE
Câu 10: Hàm MAX dùng để:
- A. Tính tổng
- B. Tính trung bình cộng
-
C. Xác định giá trị lớn nhất
- D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 11: Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:
- A. Tính tổng các giá trị được chọn.
- B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
-
C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
- D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu 12: Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ sảy ra ở ô tính?
-
A. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
- B. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
- C. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
- D. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 13: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
- A. 50
- B. 40
- C. 30
-
D. 20
Câu 14: Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì?
- A. Dấu nháy đơn
-
B. Dấu ngoặc đơn
- C. Dấu nháy kép
- D. Dấu mở ngoặc nhọn
Câu 15: Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là:
- A. 3.4
- B. 3.3
- C. 3.33333…
-
D. B và C đều đúng
Câu 16: Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng :
- A. =Tên hàm[danh sách đầu vào].
-
B. =Tên hàm(danh sách đầu vào).
- C. Cả hai dạng trên.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Cho các giá trị của cột A như sau:
Tại ô A7 ta gõ công thức: =MAX(A1,A3). Kết quả là:
- A. 2
-
B. 8
- C. 4
- D. 12
Câu 18: Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
- A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
- B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
-
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
- D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 19: Hàm MIN dùng để:
- A. Tính tổng
- B. Tính trung bình cộng
- C. Xác định giá trị lớn nhất
-
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 20: Tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là?
- A. Hàm tính trung bình.
- B. Hàm tính tổng.
-
C. Hàm gộp.
- D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.
Câu 21: Cho các giá trị của cột A như sau:
Tại ô A7 ta gõ công thức: =
MAX(A1:A6). Kết quả là:
- A. 2
- B. 8
- C. 4
-
D. 12