Lời giải bài tập thực hành toán 5: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Bài Làm:

1.

a) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm

Số 2,35 có phần nguyên gồm 2 đơn vị; phần thập phân gồm 3 phần mười, 5 phần trăm.

b) Số 301,80 đọc là: ba trăm linh một phẩy tám

Số 301,80 có phần nguyên gồm 3 trăm, 1 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười.

c) Số 1942,54 đọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư

Số 0,032 có phần nguyên gồm 0 đơn vị; phần thập phân gồm 3 phần trăm, 2 phần nghìn.

2.

Số thập phân gồm Viết là
Năm đơn vị, chín phần mười 5,9
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm) 24,18

3.

Số 35,52 49,203 248,37
Giá trị của chữ số 3 30 $\frac{3}{100}$ $\frac{3}{10}$
Giá trị của chữ số 2 $\frac{2}{100}$ $\frac{2}{10}$ 200

4.

a) 15,7 = 15 $\frac{7}{10}$

b) 4,96 = 4 $\frac{96}{100}$

c) 65, 309 = 65 $\frac{309}{1000}$

Xem thêm các bài Bài tập thực hành toán 5 tập 1, hay khác:

Để học tốt Bài tập thực hành toán 5 tập 1, loạt bài giải bài tập Bài tập thực hành toán 5 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.