5. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng.
|
Danh từ |
Đồng từ |
Tính từ |
Quan hệ từ |
Ý nghĩa và chức năng |
|
|
|
|
Ví dụ |
|
|
|
|
Bài Làm:
|
Danh từ |
Đồng từ |
Tính từ |
Quan hệ từ |
Ý nghĩa và chức năng |
Dùng để chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái niệm, ..... Làm chủ ngữ, vị ngữ cho câu , làm tân ngữ cho ngoại động từ |
Dùng để biểu thị trạng thái, hành động, ... Thường được làm vị ngữ trong câu |
Dùng để chỉ đặc điểm, tính chất. Có thể dùng chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu |
Dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như so sánh, sở hữu, nhân quả,... Ở giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn |
Ví dụ |
bàn , ghế, bảng, cặp, bài kiểm tra, ... |
chạy, nhảy, chơi, xem phim ,... |
đẹp, xấu , giỏi, to, ... |
càng ... càng, nhưng, nếu ... thì ,...
|