Câu 4. Hoàn thành bảng theo mẫu sau đây vào vở để thể hiện những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta.
Các ngành kinh tế biển |
Thuận lợi |
Khó khăn |
Giao thông vận tải |
? |
? |
Du lịch biển |
? |
? |
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản; khai thác khoáng sản |
? |
? |
Phát triển nghề làm muối |
? |
? |
Bảng 2. Những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển các ngành kinh tế biển ở Việt Nam
Bài Làm:
Các ngành kinh tế biển |
Thuận lợi |
Khó khăn |
Giao thông vận tải |
- Vùng biển rộng, bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, đầm, phá,... Nước biển ấm, nhiều vịnh nước sâu. - Vùng biển nằm trên con đường hàng hải quốc tế quan trọng, nối liền Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. |
- Có nhiều thiên tai như: bão, áp thấp nhiệt đới, … - Tình trạng ô nhiễm môi trường biển, sự suy giảm đa dạng sinh học và cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. |
Du lịch biển |
- Có nhiều bãi biển đẹp, các vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển ở ven biển, trên các đảo,.. - Nước biển ấm. |
|
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản; khai thác khoáng sản |
- Có nguồn tài nguyên sinh vật khoáng sản phong phú. - Nhiều vũng vịnh, rừng ngập mặn ven biển. |
|
Phát triển nghề làm muối |
Nước biển có độ muối cao, số giờ nắng nhiều. |