Bài tập & Lời giải
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ DANH TỪ
Giải bài tập 1 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Luyện tập về danh từ)
Tìm trong đoạn văn ở bài tập 1 (SHS Tiếng Việt 4, tập một, trang 24-25) những danh từ phù hợp với nhóm.
Danh từ chỉ thời gian |
Danh từ chỉ con vật |
Danh từ chỉ cây cối |
Xem lời giải
Giải bài tập 2 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Luyện tập về danh từ)
Viết tiếp các danh từ chỉ người cho mỗi nhóm.
Trong gia đình |
Trong trường học |
Trong trận bóng đá |
mẹ,... |
học sinh,... |
cầu thủ,... |
Xem lời giải
Giải bài tập 3 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Luyện tập về danh từ)
Điền danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên vào chỗ trống:
Buổi sáng, mặt trời tỏa (1)_ gay gắt, chói chang. Bỗng từ đâu (2)_ đen kéo tới, che kín bầu trời. (3)_ Cuồn cuộn thổi. (4)_ lóe lên từng hồi sáng rực. (5)_ nổ đì đùng. Rồi (6)_ ầm ầm trút xuống. Không gian đẫm nước.
(Theo Phạm Khải)
Xem lời giải
Giải bài tập 4 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Luyện tập về danh từ)
Đặt câu có chứa danh từ:
a. Chỉ một buổi trong ngày
b. Chỉ một ngày trong tuần
c. Chỉ một mùa trong năm
Xem lời giải
Giải bài tập 5 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Luyện tập về danh từ)
Gạch dưới danh từ chỉ sự vật không cùng loại trong mỗi nhóm.
a. vở, bút, giường, sách, tẩy
b. núi, đồi sông, nhà, biển
c. xe, quần, áo, khăn, mũ
Xem lời giải
Giải bài tập 6 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Luyện tập về danh từ)
Viết đoạn văn 3-4 câu, mỗi câu chứa ít nhất một danh từ chỉ đồ vật. Gạch dưới các danh từ đó.
Xem lời giải
VIẾT: TRẢ BÀI VIẾT ĐOẠN VĂN NÊU Ý KIẾN
Giải bài tập 1 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến)
Đọc lại đoạn văn em viết, ghi lại các lỗi cần sửa.
Xem lời giải
Giải bài tập 2 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến)
Ghi lại những điều em muốn học tập sau khi đọc bài của bạn.
Xem lời giải
Giải bài tập 3 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến)
Dựa vào các ý đã chỉnh sửa, viết lại một đoạn văn trong bài viết của em cho hay hơn.
Xem lời giải
VẬN DỤNG
Giải bài tập 1 bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè (Vận dụng)
Danh từ chỉ động vật hoang dã |
Danh từ chỉ cây ăn quả. |