Bài tập & Lời giải
Câu 1. Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm
a. Từ có nghĩa giống với dũng cảm:
b. Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm:
Xem lời giải
Câu 2. Viết từ dũng cảm vào vị trí thích hợp ở trước hoặc sau mỗi từ ngữ dưới đây:
tinh thần |
||
hành động |
||
xông lên |
||
chiến sĩ |
||
nhận khuyết điểm |
||
cứu bạn |
||
bảo vệ bạn |
||
nói lên sự thật |
Xem lời giải
Câu 3. Nối các thành ngữ với nghĩa phù hợp:
|
|
Xem lời giải
Câu 4. Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:
a. Viết câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
b. Viết câu với một thành ngữ ở bài tập 3.