Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:

Câu 1. Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:

gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm 

a. Từ có nghĩa giống với dũng cảm:

b. Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm:

Bài Làm:

a. Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng,  can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm

b. Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải VBT Tiếng Việt 4 Cánh diều Bài 12: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Câu 2. Viết từ dũng cảm vào vị trí thích hợp ở trước hoặc sau mỗi từ ngữ dưới đây: 

 

tinh thần 

 
 

hành động

 
 

xông lên

 
 

chiến sĩ

 
 

nhận khuyết điểm

 
 

cứu bạn

 
 

bảo vệ bạn

 
 

nói lên sự thật 

 

Xem lời giải

Câu 3. Nối các thành ngữ với nghĩa phù hợp:


a. Gan vàng dạ sắt. 

b. To gan lớn mật. 

c. Dám nghĩ dám làm.  

d. Dám ăn dám nói. 


1. Nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể. 

2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. 

3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh. 

4. có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn. 

Xem lời giải

Câu 4. Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:

a. Viết câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.

b. Viết câu với một thành ngữ ở bài tập 3.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng việt 4 tập 2 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng việt 4 tập 2 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.