Khám phá
a. Mỗi con bạch tuộc có 8 xúc tu. Hỏi 2 con bạch tuộc có mấy xúc tu?
b. Hoàn thành bảng nhân 8, bảng chia 8
Bảng nhân 8 |
=> |
Bảng chia 8 |
8x 1=6 |
8 : 8 = 1 |
|
8x 2= 12 |
16 : 8 = 2 |
|
8x 3 = |
24 : 8 = |
|
8x 4= |
32 : 8 = |
|
8 x 5= |
40 : 8 = |
|
8x 6= |
48 : 8 = |
|
8x 7= |
56 : 8 = |
|
8x 8 = |
64 : 8 = |
|
8x 9= |
72 : 8 = |
|
8 x 10= |
80 : 8 = |
Lời giải:
a. 2 con bạch tuộc có số xúc tu là: 8 + 8 = 16 ( xúc tu)
b.
Bảng nhân 8 |
=> |
Bảng chia 8 |
8x 1=6 |
8 : 8 = 1 |
|
8x 2= 12 |
16 : 8 = 2 |
|
8x 3 = 24 |
24 : 8 = 3 |
|
8x 4= 32 |
32 : 8 = 4 |
|
8 x 5= 40 |
40 : 8 = 5 |
|
8x 6= 48 |
48 : 8 = 6 |
|
8x 7= 56 |
56 : 8 = 7 |
|
8x 8 = 64 |
64 : 8 = 8 |
|
8x 9= 72 |
72 : 8 = 9 |
|
8 x 10= 80 |
80 : 8 = 10 |
Hoạt động
Câu 1. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1
Số?
Thừa số |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Thừa số |
2 |
4 |
6 |
3 |
5 |
7 |
Tích |
16 |
|
|
|
|
|
b.
Số bị chia |
24 |
32 |
16 |
40 |
56 |
72 |
Số chia |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Thương |
3 |
|
|
|
|
|
Lời giải:
Thừa số |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Thừa số |
2 |
4 |
6 |
3 |
5 |
7 |
Tích |
16 |
32 |
48 |
24 |
40 |
56 |
b.
Số bị chia |
24 |
32 |
16 |
40 |
56 |
72 |
Số chia |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Thương |
3 |
4 |
2 |
5 |
7 |
9 |
Câu 2. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1
Mỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu:
Lời giải:
Luyện tập
Câu 1. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1
Nêu các số còn thiếu
Lời giải:
Câu 2. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1
Số?
Lời giải:
Câu 3. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1
Chọn kết quả cho mỗi phép tính:
Lời giải:
Câu 4. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1
Mỗi con cua có 8 cái chân và 2 cái càng. Hỏi:
a. 3 con cua có bao nhiêu cái chân?
b. 6 con cua có bao nhiêu cái càng?
Lời giải:
a.
3 con cua có số chân là:
8 x 3 = 24 ( chân)
Đáp số: 24 chân
b.
6 con cua có số càng là:
2 x 6 = 12 ( càng)
Đáp số: 12 càng