Bài tập & Lời giải
Nhiệm vụ 1.Tìm hiểu các nhóm nghề và đặc trưng, yêu cầu của từng nhóm nghề
Câu hỏi 1. Chia sẻ những cách phân loại nhóm nghề mà em biết
Xem lời giải
Câu hỏi 2. Xây dựng bản mô tả đặc trưng và yêu cầu của từng nhóm nghề
Tên nhóm nghề:
Nội dung |
Mô tả |
-Hoạt động đặc trưng
|
|
-Đặc điểm môi trường làm việc
|
|
-Công cụ lao động
|
|
-Yêu cầu về phẩm chất và năng lực đối với người lao động
|
|
-Chông chỉ định y học(nếu có) |
|
Xem lời giải
Nhiệm vụ 2. Phân tích những yêu cầu của nhà tuyển dụng về phẩm chất và năng lực của người lao động đối với nhóm nghề em quan tâm
Câu hỏi 1. Chỉ ra cách thu thập thông tin của nhà tuyển dụng về yêu cầu phẩm chất và năng lực đối với nhóm nghề mà em quan tâm
Xem lời giải
Câu hỏi 2. Thu thập và phân tích những yêu cầu về phẩm chất và năng lực của nhóm nghề em quan tâm
a.Nhóm nghề em quan tâm
b.Phân tích những yêu cầu về phẩm chất và năng lực đối với nhóm nghề em quan tâm
Phẩm chất
Năng lực
Xem lời giải
Câu hỏi 3. Định hướng rèn luyện những phẩm chất và năng lực của người lao động đối với nhóm nghề em quan tâm
Nhóm nghề em quan tâm
Phẩm chất và năng lực cần rèn luyện |
Cách thức và thời gian rèn luyện |
Phẩm chất |
|
Năng lực |
|
Xem lời giải
Nhiệm vụ 3. Giải thích ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khỏa nghề nghiệp đối với người lao động
Câu hỏi 1. Xác định những việc cần làm để đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp đối với người lao động
Xem lời giải
Câu hỏi 2. Lí giải những yêu cầu dưới đây để đảm bảo an toàn và sức khỏe của người lao động
Thời gian làm việc của người lái xe liên tục quá 4 giờ
Hằng năm, người sử dụng lao động phải tổ chức khám sức khỏe định kì cho người lao động, kể cả người học nghề, thực tập
Người sử dụng lao động phải bảo đảm nơi làm việc đạt yêu cầu về không gian, nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn
Xem lời giải
Câu hỏi 3. Nêu ý nghĩa của việc cần đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp đối với người lao động
Xem lời giải
Nhiệm vụ 4. Sưu tầm tài liệu về xu hướng phát triển nghề trong xã hội và thị trường lao động
Câu hỏi 1. Xác định các nguồn thu thập thông tin cho việc tìm hiểu xu hướng phát triển nghề trong xã hội và thị trường lao động
Xem lời giải
Câu hỏi 2. Thu thập những thông tin về xu hướng phát triển nghề trong xã hội và thị trường lao động
Các nghề mới xuất hiện
Các nghề vẫn ổn định trong những năm gần đây
Các nghề đang giảm số lượng lao động
Các nghề thu hút nhiều nhân lực lao động và giới trẻ hiện nay
Các lĩnh vực lao động có nhu cầu tăng lên trong xã hội
Xem lời giải
Nhiệm vụ 5. Đánh giá sự phù hợp của bản thân đối với các nhóm nghề
Câu hỏi 1. Phân tích mức độ phù hợp về phẩm chất và năng lực đối với yêu cầu cảu nhóm nghề của nhân vật A
A là người ngăn nắp, tỉ mỉ, có năng lực tổ chức, yêu động vật, yêu thơ ca, đặc biệt thích hoạt động ngoài thiên nhiên, trải nghiệm cuộc sống. Tuy nhiên, A thấy mình chưa tự tin trong giao tiếp và không giỏi công nghệ.
Tìm hiểu và xác định những phẩm chất và năng lực cần đáp ứng với nhóm nghề |
Đánh giá mức độ phù hợp |
Nhóm nghề liên quan đến nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực |
|
Nhóm nghề liên qaun đến thư kí hành chính |
|
Nhóm nghề liên quan đến bảo vệ môi trường |
|
Nhóm nghề liên quan đến tư vấn nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy hải sản |
|
Xem lời giải
Câu hỏi 2. Thực hành đánh giá mức độ đáp ứng của bản thên đối với các yêu cầu của các nhóm nghề
Các nhóm nghề |
Đặc điểm/hành động thể hiện phẩm chất, năng lực của bản thân |
Đánh giá mức độ phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xem lời giải
Câu hỏi 3. Thực hành đánh giá điểm mạnh, điểm yếu và mức độ đáp ứng của bản thân đối với nhóm nghề mà em quan tâm
Xem lời giải
Câu hỏi 4. Xây dựng một tập thông tin nghề mà em quan tâm
Tên:….. Tuổi:…..
Sở thích:…..
Nhóm nghề, nghề mong muốn làm:
Đặc trưng và yêu cầu của nhóm nghề:
Các biểu hiện, hoạt động thể hiện khả năng thực hành nghề
Các phẩm chất và năng lực cần rèn luyện
Tập thông tin nghề nghiệp được cập nhật theo từng học kì hoặc từng năm học
Xem lời giải
Câu hỏi 5: Định hướng rèn luyện bản thân phù hợp với nghề lựa chọn
Xác định các nghề phù hợp sẽ trải nghiệm |
Xác định những phẩm chất và năng lực |
Xác định cách rèn luyện |
Xác định thời gian thực hiện |
Kết quả dự kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|