Bài tập & Lời giải
A. KHÁM PHÁ – KẾT NỐI KINH NGHIỆM
Nhiệm vụ 1. Khám phá một số nét đặc trưng trong tính cách
1. Quan sát và viết nét tính cách đặc trưng của những người xung quanh em vào hai cột:
Nét tính cách tích cực |
Nét tính cách chưa tích cực |
Xem lời giải
2. Mô tả một vài nét tính cách của người mà em yêu quý (cả nét tích cực và chưa tích cực).
Xem lời giải
3. Viết những nét tính cách đặc trưng của em.
Xem lời giải
Nhiệm vụ 2. Nhận diện sự thay đổi cảm xúc của bản thân
1. Viết những trạng thái cảm xúc có thể xảy ra của các nhân vật để thấy rõ sự thay đổi cảm xúc của nhân vật trong các tình huống trang 7, SGK.
Tình huống 1:
Cuối tiết học, cô giáo trả bài kiểm tra, T bị điểm kém. Đến tiết tiếp theo, T không thể tập trung học được.
Tình huống 1 | ||
Cảm xúc trước sự việc xảy ra |
Cảm xúc khi sự việc xảy ra |
Cảm xúc sau khi sự việc xảy ra |
Tình huống 2:
Các bạn lớp em đều rất háo hức với chuyến trải nghiệm vào cuối tuần. Khi cô giáo thông báo vì thời tiết không đảm bảo nên nhà trường hoãn chuyến đi này, không khí trong lớp bỗng chùng hẳn xuống.
Tình huống 2 | ||
Cảm xúc trước sự việc xảy ra |
Cảm xúc khi sự việc xảy ra |
Cảm xúc sau khi sự việc xảy ra |
Xem lời giải
2. Viết một tình huống đáng nhớ và những thay đổi cảm xúc của em trong tình huống đó.
Xem lời giải
B. RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Nhiệm vụ 3. Điều chỉnh cảm xúc theo hướng tích cực
1. Đánh dấu X vào [ ] trước những cách em đã điều chỉnh cảm xúc của bản thân theo hướng tích cực.
[ ] Suy nghĩ về những điều tốt đẹp.
[ ] Tâm sự với bạn.
[ ] Nghe nhạc.
[ ] Chơi thể thao.
[ ] Đọc truyện.
[ ] Rửa mặt.
[ ] Đi ngủ.
[ ] Nấu ăn.
Xem lời giải
2. Viết cách em điều chỉnh cảm xúc trong mỗi tình huống sau để có thể ứng xử đúng mực.
Tình huống 1
Đi học về, M thấy bàn học của mình bị thay đổi cách sắp đặt khiến M không tìm thấy món đồ mình để trên bàn. M thấy khó chịu và rất muốn hỏi mẹ.
Tình huống 2
T được một bạn trong lớp nói lại rằng H đã nói xấu T với các bạn. T nghe vậy gương mặt biến sắc.
Xem lời giải
3. Ghi lại những cách điều chỉnh cảm xúc theo hướng tích cực mà em thấy hiệu quả nhất.
Xem lời giải
Nhiệm vụ 4. Thực hiện tranh biện bảo vệ quan điểm
1. Em tự đánh giá các kỹ năng tranh biện của bản thân bằng cách đánh dấu X vào ô phù hợp.
Các kỹ năng khi tranh biện |
Tốt |
Bình thường |
Chưa tốt |
Luôn đưa ra lý lẽ và dẫn chứng cho các lập luận. |
|||
Không hiểu tháng, tranh cãi đến cùng để bảo vệ ý kiến của mình mà thiếu lập luận khoa học. |
|||
Lắng nghe ý kiến phản biện. |
|||
Giữ bình tĩnh. |
|||
Không dễ dàng chấp nhận mọi ý kiến của người khác. |
|||
Thể hiện ánh mắt, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ, giọng nói... phù hợp. |
|||
Không phản bác thẳng ý kiến của người khác. |
Xem lời giải
2. Viết một số ý cơ bản để chuẩn bị tranh biện về quan điểm: "Dành nhiều thời gian cho sử dụng thiết bị công nghệ sẽ ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình."
- Em bảo vệ quan điểm hay phản đối quan điểm?
Những lập luận em dùng để bảo vệ phản đối quan điểm.
Xem lời giải
3. Viết một tình huống ấn tượng mà em đã tham gia tranh biện.
Xem lời giải
Nhiệm vụ 5. Thực hiện thương thuyết trong một số tình huống
1. Em tự đánh giá kỹ năng thương thuyết của bản thân bằng cách đánh dấu X vào ô phù hợp.
Kỹ năng thương thuyết |
Tốt |
Bình thường |
Chưa tốt |
Bám sát mục tiêu khi thương thuyết. |
|||
Giải thích rõ ràng cho các ý mình đưa ra. |
|||
Đưa ra phương án hai bên cùng có lợi. |
|||
Thể hiện sự lắng nghe ý kiến của người khác. |
|||
Thể hiện sự tôn trọng đối phương. |
|||
Khéo léo thuyết phục đối phương. |
Xem lời giải
2. Viết những ý kiến quan trọng mà em sẽ dùng để thương thuyết với nhóm bạn.
Tình huống
Lớp em đang bàn luận về việc lựa chọn đồng phục cho tiết mục đồng diễn thể thao của lớp gồm: quần áo, giày và một số phụ kiện. Có hai nhóm ý kiến khác nhau. Cô giáo chủ nhiệm đề nghị hai nhóm thương thuyết với nhau và báo cáo kết quả cuối cùng vào hôm sau.
Xem lời giải
3. Viết một tình huống cụ thể mà em đã tham gia thương thuyết thành công hoặc thất bại mà em nhớ nhất.
- Tình huống em thương thuyết.
- Kỹ năng em đã sử dụng để thương thuyết.
- Kết quả.
- Cảm xúc của em.
Xem lời giải
C. VẬN DỤNG – MỞ RỘNG
Nhiệm vụ 6. Định hướng kế hoạch rèn luyện một số đặc điểm cá nhân trong cuộc sống
1. Xác định một số đặc điểm cá nhân mà em thấy cần rèn luyện trong cuộc sống và lập kế hoạch thực hiện.
Kỹ năng cần rèn luyện:
Cách rèn luyện |
Thời gian |
Người hỗ trợ |
Xem lời giải
2. Chia sẻ thuận lợi và khó khăn em gặp khi thực hiện kế hoạch.
Xem lời giải
D. TỰ ĐÁNH GIÁ
Nhiệm vụ 7. Tự đánh giá
1. Chia sẻ về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề.
- Thuận lợi:
Khó khăn:
Xem lời giải
2. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
TT |
Nội dung đánh giá |
Tốt |
Đạt |
Chưa đạt |
1 |
Em nhận diện được những nét đặc trưng trong tính cách của bản thân. |
|||
2 |
Em nhận diện được sự thay đổi cảm xúc của bản thân. |
|||
3 |
Em biết điều chỉnh cảm xúc bản thân theo hướng tích cực. |
|||
4 |
Em nhận diện được khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân. |
|||
5 |
Em biết cách tranh biện, thương thuyết để bảo vệ quan điểm của mình trong một số tình huống |
Xem lời giải
3. Nhận xét của nhóm bạn.
4. Nhận xét khác.
5. Viết những kỹ năng em cần tiếp tục rèn luyện.