Bài tập & Lời giải
Bài tập 1. Lựa chọn đáp án đúng.
1.1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Cộng hoà Nam Phi
A. Thuộc thành viên của G20.
B. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
C. Có trình độ khoa học - công nghệ phát triển nhất châu Phi.
D. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP.
1.2. Ở Cộng hoà Nam Phi, diện tích đất trồng trọt chiếm bao nhiêu phần diện tích đất nông nghiệp?
A. 1/2.
B. 1/5.
C. 4/5.
D. 2/3.
1.3. Hoạt động trồng trọt thâm canh và chăn nuôi hỗn hợp thường phát triển ở khu vực nào sau đây?
A. Khu vực nội địa khô hạn.
B. Khu vực phía Tây Nam.
C. Vùng ven biển phía đông nam và phía nam.
D. Khu vực giáp biên giới với Na-mi-bi-a.
1.4. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hoà Nam Phi là
A. chế biến lâm sản.
B. khai khoáng.
C. sản xuất ô tô.
D. luyện kim.
1.5. Các trung tâm công nghiệp ở Cộng hoà Nam Phi tập trung nhiều nhất ở
A. vùng ven biển Đại Tây Dương.
B. vùng ven biển Ấn Độ Dương.
C. khu vực phía bắc lãnh thổ.
D. khu vực phía tây lãnh thổ.
1.6. Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hoà Nam Phi là
A. dược phẩm, hoá chất và lương thực.
B. máy móc, thiết bị điện tử.
C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến.
D. quặng kim loại và nông sản.
Xem lời giải
Bài tập 2. Lựa chọn cụm từ thích hợp trong 6 cho trước để hoàn thành thông tin và nghiệp của Cộng hoà Nam Phi.
nguồn nước; thâm canh; chăn nuôi gia súc; các vùng chuyên canh; phân hoá
Nông nghiệp của Cộng hoà Nam Phi có sự (1) … theo vùng: Hoạt động trồng trọt (2) … và chăn nuôi hỗn hợp tập trung chủ yếu ở những khu vực có tài nguyên đất và (3) … thuận lợi như vùng ven biển đông nam và phía nam, hình thành (4) … cây lương thực, cây công nghiệp và cây ăn quả, trong khi (5) … thường phân bố ở các vùng khô hạn trong nội địa.
Xem lời giải
Bài tập 3. Trình bày đặc điểm chung và sự phân bố ngành công nghiệp của Cộng hoà Nam Phi.
Xem lời giải
Bài tập 4. Trình bày một số đặc điểm nổi bật về tinh hình sản xuất và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Cộng hoà Nam Phi.
Xem lời giải
Bài tập 5. Dựa vào bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá |
Năm |
|||
2000 |
2010 |
2015 |
2020 |
|
Xuất khẩu |
37,0 |
107,6 |
96,1 |
93,2 |
Nhập khẩu |
33,1 |
102,8 |
100,6 |
78,3 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.
Nhận xét về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn trên.
Xem lời giải
Bài tập 6. Cho bằng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: %)
Ngành |
Năm |
|||
2000 |
2010 |
2019 |
2020 |
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
2,6 |
2,1 |
2,0 |
2,5 |
Công nghiệp và xây dựng |
28,2 |
25,3 |
23,6 |
23,4 |
Dịch vụ |
61,2 |
64,3 |
64,4 |
64,6 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
8,0 |
8,3 |
10,0 |
9,5 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000-2020.
Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000-2020.