Trình bày một số đặc điểm nổi bật về tinh hình sản xuất và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Cộng hoà Nam Phi.

Bài tập 4. Trình bày một số đặc điểm nổi bật về tinh hình sản xuất và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Cộng hoà Nam Phi.

Bài Làm:

1. Nông nghiệp

  • Đóng góp kinh tế và việc làm: 

Mặc dù chỉ đóng góp khoảng 2,5% vào GDP (năm 2020), nhưng nông nghiệp có tầm quan trọng lớn đối với Cộng hòa Nam Phi. Nó cung cấp việc làm cho dân cư ở khu vực nông thôn và đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực của quốc gia.

  • Phân bố đất và cây trồng: 

Diện tích đất trồng trọt của Nam Phi chỉ chiếm 1/5 diện tích đất nông nghiệp. Các cây trồng quan trọng bao gồm ngô, đậu tương, lúa mì, mía, hướng dương và cây ăn quả.

  • Chăn nuôi: 

Chăn nuôi quảng canh chiếm 4/5 diện tích đất nông nghiệp. Các vật nuôi phổ biến bao gồm bò, cừu, dê và lợn. Chăn nuôi gia súc phân bố chủ yếu ở các vùng khô hạn trong nội địa.

2. Lâm nghiệp:

  • Đóng góp quan trọng cho nguồn nguyên liệu: 

Mặc dù chỉ đóng góp 0,6% vào GDP (năm 2020), lâm nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Cộng hòa Nam Phi. Rừng trồng của quốc gia có thể cung cấp mỗi năm từ 15 đến 18 triệu m3 gỗ. Mô hình đồn điền trồng cây lấy gỗ đang ngày càng phát triển để đảm bảo năng suất cao.

  • Bảo tồn đa dạng sinh học: 

Lâm nghiệp cũng đóng góp vào việc bảo tồn đa dạng sinh học và đảm bảo sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên.

3. Thuỷ sản:

  • Đóng góp kinh tế tương đối thấp: 

Ngành thuỷ sản chỉ đóng góp khoảng 0,1% vào GDP (năm 2020), nhưng sản lượng thuỷ sản khai thác ngày càng tăng. Năm 2020, sản lượng thuỷ sản khai thác đạt 602,7 nghìn tấn.

  • Phát triển nuôi trồng bền vững: 

Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản đang được chú trọng theo hướng phát triển bền vững. Tuy sản lượng thuỷ sản nuôi trồng còn thấp (đạt 9,7 nghìn tấn năm 2020), nhưng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Tóm lại ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Cộng hòa Nam Phi đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp việc làm, nguồn thu ngoại tệ, đảm bảo an ninh lương thực và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 31 Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Bài tập 1. Lựa chọn đáp án đúng.

1.1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Cộng hoà Nam Phi

A. Thuộc thành viên của G20.

B. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi. 

C. Có trình độ khoa học - công nghệ phát triển nhất châu Phi.

D. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP. 

1.2. Ở Cộng hoà Nam Phi, diện tích đất trồng trọt chiếm bao nhiêu phần diện tích đất nông nghiệp?

A. 1/2.

B. 1/5.

C. 4/5.

D. 2/3.

1.3. Hoạt động trồng trọt thâm canh và chăn nuôi hỗn hợp thường phát triển ở khu vực nào sau đây?

A. Khu vực nội địa khô hạn.

B. Khu vực phía Tây Nam.

C. Vùng ven biển phía đông nam và phía nam.

D. Khu vực giáp biên giới với Na-mi-bi-a.

1.4. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hoà Nam Phi là

A. chế biến lâm sản.

B. khai khoáng.

C. sản xuất ô tô.

D. luyện kim.

1.5. Các trung tâm công nghiệp ở Cộng hoà Nam Phi tập trung nhiều nhất ở

A. vùng ven biển Đại Tây Dương. 

B. vùng ven biển Ấn Độ Dương.

C. khu vực phía bắc lãnh thổ.

D. khu vực phía tây lãnh thổ.

1.6. Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hoà Nam Phi là

A. dược phẩm, hoá chất và lương thực.

B. máy móc, thiết bị điện tử.

C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến.

D. quặng kim loại và nông sản.

Xem lời giải

Bài tập 2. Lựa chọn cụm từ thích hợp trong 6 cho trước để hoàn thành thông tin và nghiệp của Cộng hoà Nam Phi. 

nguồn nước; thâm canh; chăn nuôi gia súc; các vùng chuyên canh; phân hoá

Nông nghiệp của Cộng hoà Nam Phi có sự (1) … theo vùng: Hoạt động trồng trọt (2) … và chăn nuôi hỗn hợp tập trung chủ yếu ở những khu vực có tài nguyên đất và (3) … thuận lợi như vùng ven biển đông nam và phía nam, hình thành (4) … cây lương thực, cây công nghiệp và cây ăn quả, trong khi (5) … thường phân bố ở các vùng khô hạn trong nội địa.

Xem lời giải

Bài tập 3. Trình bày đặc điểm chung và sự phân bố ngành công nghiệp của Cộng hoà Nam Phi.

Xem lời giải

Bài tập 5. Dựa vào bảng số liệu sau:

TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Trị giá

Năm

2000

2010

2015

2020

Xuất khẩu

37,0

107,6

96,1

93,2

Nhập khẩu

33,1

102,8

100,6

78,3

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) 

  • Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

  • Nhận xét về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn trên.

Xem lời giải

Bài tập 6. Cho bằng số liệu sau:

CƠ CẤU GDP CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

(Đơn vị: %)

Ngành

Năm

2000

2010

2019

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

2,6

2,1

2,0

2,5

Công nghiệp và xây dựng

28,2

25,3

23,6

23,4

Dịch vụ

61,2

64,3

64,4

64,6

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

8,0

8,3

10,0

9,5

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) 

  • Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000-2020.

  • Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000-2020.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT địa lí 11 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT địa lí 11 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.