Bài tập & Lời giải
A. CỦNG CỐ
Bài tập 1. Em hãy khoanh tròn vào các đáp án đúng (có thể chọn nhiều đáp án).
Câu 1. Chữ tín là:
A. sự tự tin vào bản thân minh.
B. sự kì vọng vào người khác.
C. sự tin tưởng đặc biệt giữa những người bạn thân.
D. sự tin tưởng giữa người với người.
Câu 2. Giữ chữ tín là:
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình.
B. tôn trọng mọi người.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người.
D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 3. Biểu hiện của giữ chữ tín là:
A. giữ đúng lời hứa, coi trọng lòng tin của người khác đối với mình,
B. biết giữ lời hứa, đúng hẹn, trung thực, hoàn thành nhiệm vụ....
C. luôn luôn giữ đúng lời hứa trong mọi hoàn cảnh và đối với tất cả mọi người.
D. luôn biết giữ lời hứa và tin tưởng lẫn nhau trong quá trình làm việc.
Câu 4. Khi biết giữ chữ tín, chúng ta sẽ:
A. nhận được sự tin tưởng của người khác.
B. Dễ dàng hợp tác với nhau tỏng công việc
C. chịu nhiều thiệt thòi vì bị người khác lợi dụng.
D. mất thời gian, công sức để thực hiện lời hứa.
Câu 5. Một người không giữ chữ tín:
A. sẽ giải quyết công việc một cách nhanh chóng.
B. làm việc gì cũng khó.
C. chịu nhiều thiệt thòi.
D. không nhận được sự tin tưởng của người khác.
Câu 6. Muốn trở thành một người biết giữ chữ tín, học sinh phải:
A. phân biệt được hành vi giữ chữ tín và hành vi không giữ chữ tín.
B. tôn trọng mọi người.
C. chăm chỉ làm việc giúp đỡ ông bà, bố mẹ.
D. phải giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người khác một cách có trách nhiệm.
Câu 7. Những câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây khuyên người ta phải biết giữ chữ tín?
A. Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.
B. Lời nói chẳng mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
C. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói.
D. Nói chín thì phải làm mười/ Nói mười làm chín kẻ cười người chê.
Xem lời giải
Bài tập 2. Em hãy tìm thêm những câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ, danh ngôn nói về việc giữ chữ tín.