I. Động tác nghiêm
II. Động tác nghỉ
III. Động tác quay tại chổ
- 1. Quay bên phải
- 2. Quay bên trái
- 3. Quay nửa bên phải
- 4. Quay nửa bên trái
- 5. Quay đằng sau
IV. Động tác chào
- 1. Động tác chào cơ bản khi đội mũ cứng, mũ kê-pi
- 2. Động tác chào cơ bản khi đội mũ mềm, mũ hải quân
- 3. Động tác nhìn bên phải (trái) chào
- 4. Chào khi không đội mũ
- 5. Chào khi đến gặp cấp trên
V. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều
- 1. Động tác đi đều
- 2. Động tác đứng lại
- 3. Động tác đổi chân khi đang đi đều
VI. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân
- 1. Động tác giậm chân
- 2. Động tác đứng lại
- 3. Động tác đổi chân trong khi giậm chân
VII. Động tác giậm chân chuyển thành đi đều, đang đi đều chuyển thành giậm chân
- 1. Động tác giậm chân chuyển thành đi đều
- 2. Động tác đi đều chuyển thành giậm chân
VIII. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- 1. Tiến, lùi
- 2. Qua phải, qua trái
IX. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- 1. Ngồi xuống
- 2. Đứng dậy
X. Động tác chayjd dều, đứng lại
- 1. Động tác chạy đều
- 2. Động tác đứng lại
Bài tập & Lời giải
Câu 1: Trang 42 sgk GDQP-AN lớp 10
Nêu ý nghĩa và cách thực hiện các động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ?
Xem lời giải
Câu 3: Trang 42 sgk GDQP-AN lớp 10
Nêu ý nghĩa và cách thực hiện các động tác đi đều, đổi chân khi đang đi và đứng lại.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 42 sgk GDQP-AN lớp 10
Nêu ý nghĩa và cách thực hiện các động tác giậm chân, đổi chân khi đang giậm chân, đứng lại, giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại.
Xem lời giải
Câu 5: Trang 42 sgk GDQP-AN lớp 10
Nêu ý nghĩa và cách thực hiện các động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy.
Xem lời giải
Câu 6: Trang 42 sgk GDQP-AN lớp 10
Nêu ý nghĩa và cách thực hiện các động tác chạy đều, đứng lại