Bài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1
Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001.
Bài Làm:
597,2 ; 605,08 ; 200,75 ; 200,1.
Bài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1
Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001.
Bài Làm:
597,2 ; 605,08 ; 200,75 ; 200,1.
Trong: Giải vở bt toán 5 bài 33: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 1: Trang 45 VBT toán 5 tập 1
a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):
85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87.
b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu):
2,56; 8,125; 69,05; 0,07; 0,001.
Bài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1
Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):
a) $3\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\frac{2}{10}$ = ... ; $61\frac{9}{10}$ = ...
b) $5\frac{72}{100}$ = ... ; $19\frac{25}{100}$ = ... ; $80\frac{5}{100}$ = ...
c) $2\frac{625}{1000}$ = ... ; $88\frac{207}{1000}$ = ... ; $70\frac{65}{1000}$ = ...
Bài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1
Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:
a) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .
b) 0,4 = ... ; 0,04 = ... ; 0,004 = ... .
Xem thêm các bài Giải vở BT toán lớp 5 tập 1 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.