THỰC HÀNH
Bài tập 1. Trang 72 sgk toán 3 tập 2
Thực hành trên giấy kẻ ô vuông.
a) Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật theo mẫu.
b) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật trên.
Lời giải:
a) Em tự thực hiện yêu mẫu.
b)
Hình chữ nhật màu xanh có diện tích là:
2 x 3 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2
Hình chữ nhật màu hồng có diện tích là:
3 x 4 = 12 (cm2)
Đáp số: 12 cm2
LUYỆN TẬP
Bài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 2
Số?
Lời giải:
Chiều dài hình chữ nhật | 18 cm | 25 cm | 8 cm | 17 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 5 cm | 6 cm | 4 cm | 9 cm |
Diện tích hình chữ nhật | 90 cm2 | 150 cm2 | 32 cm2 | 153 cm2 |
Bài tập 2. Trang 73 sgk toán 3 tập 2
Tính (theo mẫu).
Lời giải:
Chiều dài hình chữ nhật | 8 cm | 31 cm | 72 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 7 cm | 9 cm | 6 cm |
Diện tích hình chữ nhật | 8 x 7 = 56 (cm2) | 31 x 9 = 279 (cm2) | 72 x 6 = 432 (cm2) |
Chu vi hình chữ nhật | (8 + 7) x 2 = 30 (cm) | (31 + 9) x 2 = 80 (cm) | (72 + 6) x 2 = 156 (cm) |
Bài tập 3. Trang 73 sgk toán 3 tập 2
Quan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu.
a) Số?
b) Tính.
- Diện tích bức tranh.
- Chu vi bức tranh.
Lời giải:
a)
Bức tranh | Ước lượng | Đo |
Chiều dài | 10 cm | 10 cm |
Chiều rộng | 8 cm | 8 cm |
b)
Diện tích bức tranh đó là:
10 x 8 = 80 (cm2)
Chu vi bức tranh đó là:
(10 + 8) x 2 = 36 (cm)
Đáp số: 80 cm2; 36 cm