THỰC HÀNH
Bài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 2
Dùng thể hiện số.
a) 48 131
b) 97 254
c) 18 546
Lời giải:
a) 48 131
b) 97 254
c) 18 546
LUYỆN TẬP
Bài tập 1. Trang 54 sgk toán 3 tập 2
Làm theo mẫu:
Lời giải:
Đọc số | Viết số | Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy |
50 867 | 5 | 0 | 8 | 6 | 7 |
Chín mươi nghìn không trăm linh một |
90 001 | 9 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Mười ba nghìn một trăm linh năm |
13 105 | 1 | 3 | 1 | 0 | 5 |
Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm |
45 115 | 4 | 5 | 1 | 1 | 5 |
Chín mới chín nghìn chín trăm chín mươi chín |
99 999 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Bài tập 2. Trang 54 sgk toán 3 tập 2
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
Lời giải:
89 991 | 89 992 | 89 993 | 89 994 | 89 995 | 89 996 | 89 997 | 89 998 | 89 999 | 90 000 |
90 001 | 90 002 | 90 003 | 90 004 | 90 005 | 90 006 | 90 007 | 90 008 | 90 009 | 90 010 |
90 011 | 90 012 | 90 013 | 90 014 | 90 015 | 90 016 | 90 017 | 90 018 | 90 019 | 90 020 |
Bài tập 3. Trang 54 sgk toán 3 tập 2
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
a) 31 820 b) 10 405 c) 9 009
Lời giải:
a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20
b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5
c) 9 009 = 9 000 + 9
Bài tập 4. Trang 54 sgk toán 3 tập 2
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
a) 80 000 + 9 000 + 1 b) 60 000 + 5 000 + 50
c) 90 000 + 1 000 + 200 d) 40 000 + 4
Lời giải:
a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001
b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050
c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200
d) 40 000 + 4 = 40 004
Bài tập 5. Trang 54 sgk toán 3 tập 2
Số?
Lời giải:
VUI HỌC
Các bạn đi đến đâu?
Lời giải:
- Bạn Mai đi đến thư viện.
- Bạn Bình đi đến sân bóng đá.