Lí thuyết âm nhạc
Một số thuật ngữ về nhịp độ
1. Tìm hiểu một số thuật ngữ về nhịp độ
Nhịp độ là tốc độ chuyển động của âm thanh. Nhịp độ thường được viết bằng tiếng Ý phía trên khuông nhạc ở đầu bản nhạc hay đoạn nhạc, chương nhạc.
Một số thuật ngữ về nhịp độ thường dùng như:
Nhóm nhịp độ chậm |
Nhóm nhịp độ vừa |
Nhóm nhịp độ nhanh |
Largo: rất chậm |
Andantino: thong thả |
Allegro: nhanh |
Lento: chậm rãi |
Moderato: vừa phải |
Presto: hối hả |
Adagio: chậm |
Allegretto: hơi nhanh |
Prestissimo: cực nhanh |
Andante: chậm vừa |
Allegro moderato: nhanh vừa |
|
2. Tìm những thuật ngữ về nhịp độ ghi bằng tiếng Việt
Trả lời:
<f>: khoảng giữa mạnh, 2 đầu nhẹ.
>p<: khoảng giữa nhẹ, 2 đầu mạnh.
Piano (p) : nhẹ