Bài tập 3. Em hãy đánh dấu X vào ô trống bên phải ở các hành vi thể hiện tính tự giác, tích cực trong học tập.
1 |
Hai chị em M luôn chủ động trong học tập |
|
2 |
Mỗi tối, S thường xem phim đến tận khuya, khi mẹ nhắc nhở mới làm bài tập |
|
3 |
Sau khi hoàn thành các vở vài tập trên lớp, N thường tìm hiểu thêm về các vấn đề về khoa học tự nhiên. |
|
4 |
H chỉ ngồi vào bàn học khi có sự nhắc nhở của bố mẹ |
|
5 |
Mỗi khi không có sự nắhc nhở của bố mẹ, M sẽ dàn h thời gian chơi với các bạn trong ngõ, sau đó mới vội vàng làm bài tập |
|
6 |
Bên đêm A thường lên mạng để nói chuyện với mọi người |
|
7 |
Gặp bài tập khó, T liền gọi điện nhờ K giúp |
|
8 |
P rất thích tìm hiêu các quốc gia trên thế giới. Vì thế luôn tìm sách, báo về địa lí |
|
9 |
Mỗi khi làm bài tậo nhóm, B luôn hoàn thành tốt các nhiệm vụ được nhóm phân công. |
|
10 |
H luôn nhờ các bạn àm bài tập giúp phần việc của mình mỗi khi cô giáo giao bài tập nhóm |
|
11 |
D thường từ chối mỗi khi được phân công tìm tài liệu cho bài thuyết trình |
|
12 |
Q thường cố gắng hoàn thành bài tập trước thời hạn |
|
13 |
N rất hăng hái phát biểu xây dựng bài |
|
14 |
A luôn chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài |
|
15 |
Mỗi khi gặp bài tập khó, C luôn cố gắng suy nghĩ để tìm ra kết quả |
|
Bài Làm:
1 |
Hai chị em M luôn chủ động trong học tập |
x |
2 |
Mỗi tối, S thường xem phim đến tận khuya, khi mẹ nhắc nhở mới làm bài tập |
|
3 |
Sau khi hoàn thành các vở vài tập trên lớp, N thường tìm hiểu thêm về các vấn đề về khoa học tự nhiên. |
x |
4 |
H chỉ ngồi vào bàn học khi có sự nhắc nhở của bố mẹ |
|
5 |
Mỗi khi không có sự nắhc nhở của bố mẹ, M sẽ dàn h thời gian chơi với các bạn trong ngõ, sau đó mới vội vàng làm bài tập |
|
6 |
Bên đêm A thường lên mạng để nói chuyện với mọi người |
|
7 |
Gặp bài tập khó, T liền gọi điện nhờ K giúp |
|
8 |
P rất thích tìm hiêu các quốc gia trên thế giới. Vì thế luôn tìm sách, báo về địa lí |
x |
9 |
Mỗi khi làm bài tậo nhóm, B luôn hoàn thành tốt các nhiệm vụ được nhóm phân công. |
x |
10 |
H luôn nhờ các bạn àm bài tập giúp phần việc của mình mỗi khi cô giáo giao bài tập nhóm |
|
11 |
D thường từ chối mỗi khi được phân công tìm tài liệu cho bài thuyết trình |
|
12 |
Q thường cố gắng hoàn thành bài tập trước thời hạn |
x |
13 |
N rất hăng hái phát biểu xây dựng bài |
x |
14 |
A luôn chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài |
x |
15 |
Mỗi khi gặp bài tập khó, C luôn cố gắng suy nghĩ để tìm ra kết quả |
x |