A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 trăm nghìn, 8 nghìn và 6 chục là
- A. 586
- B. 580 060
- C. 580 600
- D. 508 060
Câu 2. Sáu mươi triệu có bao nhiêu chữ số 0?
- A. 6
- B. 7
- C.8
- D. 9
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai về dãy số tự nhiên?
- A. Không có số tự nhiên lớn nhất.
- B. Dãy 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên.
- C. Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- D. Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 86 208 984 là
- A. 600
- B. 60 000
- C. 600 000
- D. 6 000 000
Câu 5. Làm tròn số 413 751 246 đến hàng trăm nghìn ta được số:
- A. 413 750 000
- B. 413 800 000
- C. 413 700 000
- D. 414 000 000
Câu 6. Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:
Quốc gia
Số dân (người)
Lào
7 478 294
Phi-lip-pin
112 470 460
Việt Nam
98 932 814
Thái Lan
70 074 776
Sắp xếp số dân của bốn quốc gia theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- A. Lào, Phi-lip-pin, Việt Nam, Thái Lan
- B. Phi-lip-pin, Việt Nam, Thái Lan, Lào
- C. Lào, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin
- D. Lào, Việt Nam, Thái Lan, Phi-lip-pin
Câu 7. Góc vuông là góc có số đo
- A. Lớn hơn 90o
- B. Nhỏ hơn 90o
- C. Bằng 90o
- D. Bằng 180o
Câu 8. Cây thánh giá là hình ảnh thực tế về
- A. Hai đường thẳng vuông góc
- B. Hai đường thẳng song song
- C. Hai đường thẳng cắt nhau
- D. Không xác định được
Câu 9. Đường số 10 song song với đường thẳng nào?
- A. Đường số 4
- B. Đường số 5
- C. Đường số 8
- D. Đường số 1
Câu 10. Đồng hồ dưới đây chỉ thời gian nào?
- A. 7 giờ 8 phút 3 giây
- B. 8 giờ 35 phút 15 giây
- C. 19 giờ 35 phút 15 giây
- D. 7 giờ 38 phút 15 giây
Câu 11. Điền số thích hợp vào ?
2000 năm = ...?... thế kỉ
- A. 20
- B. 2
- C. 200
- D. 40
Câu 12. Dựa vào thông tin và hình vẽ dưới đây, hãy xác định cân nặng của hươu cao cổ. Biết rằng cân nặng của ba con vật đó là: 1 300 kg, 1 tấn và 2 tấn.
- A. 1 tấn
- B. 2 tấn
- C. 13 tạ
- D. 13 yến.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tính
a) 365 yến - 199 yến 2 400 tạ : 8
b) 20 tấn × 5 124 kg + 76 kg
Câu 2. (1 điểm) Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong biểu đồ sau:
Quan sát bảng trên và trả lời câu hỏi:
a) Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu?
b) Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu?
c) Làm tròn số dân của Việt Nam và Nga đến hàng trăm nghìn.
Câu 3. (1 điểm) Một khu vườn có dạng hình chữ nhật với chiều dài 26 m, chiều rộng 80 dm. Mỗi tháng 1 m2 vườn đó tạo ra 2 kg ô xi. Hỏi mỗi tháng khu vườn đó tạo ra khoảng bao nhiêu ô xi?
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào .....
a) Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Vậy Nguyễn Trãi sinh năm ................ và thuộc thế kỉ ...............
b) Bà Triệu (Triệu Thị Trịnh) sinh năm 226. Bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Vậy Bà Triệu sinh vào thế kỉ .................. Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà ................ tuổi.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - D 2 - B 3 - D 4 - D 5 - B 6 - C 7 - C 8 - A 9 - D 10 - C 11 - A 12 - C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1:
a) 365 yến - 199 yến = 166 yến
2 400 tạ : 8 = 300 tạ
b) 20 tấn × 5 = 100 tấn
124 kg + 76 kg = 200 kg
Câu 2:
a) Quốc gia có số dân trên 100 triệu là: Hoa Kì, Nga.
b) Quốc gia có số dân dưới 100 triệu là: Pháp, Việt Nam.
c)
- Làm tròn 145 767 966 đến hàng trăm nghìn ta được số
145 800 000.
- Làm tròn số 99 113 048 đến hàng trăm nghìn ta được số
99 100 000.
Câu 3:
Đổi 80 dm = 8 m
Diện tích của khu vườn là:
26 × 8 = 208 ($m^{2}$)
Mỗi tháng khu vườn đó tạo ra số ki-lô-gam oxi là
208 : 2 = 104 (kg)
Đáp số: 104 kg
Câu 4:
a) Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Vậy Nguyễn Trãi sinh năm 1380 và thuộc thế kỉ 14 (XIV).
b) Bà Triệu (Triệu Thị Trịnh) sinh năm 226. Bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Vậy Bà Triệu sinh vào thế kỉ 3 (III). Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà 22 tuổi.