Hướng dẫn giải & Đáp án
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Đặc điểm của kĩ sư điện là?
- A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí
- C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần có những phẩm chất như thế nào để thực hiện được các công việc?
- A. Phẩm chất
- B. Năng lực
- C. Cả A và B
- D. Đáp án khác
Câu 3: Năng lực chung cần có của người lao động trong lĩnh vực cơ khí là?
- A. Có chuyên môn cơ bản của tất cả các lĩnh vực và kiến thức chuyên sâu lĩnh vực cơ khí
- B. Có chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ, điều kiện làm việc theo vị trí làm việc
- C. Có kĩ năng làm việc độc lập, tự chủ
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Yêu cầu riêng đối với kĩ thuật viên cơ khí là
- A. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí
- C. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao
- D. Đáp án khác
Câu 5: Đâu là hình ảnh thể hiện ngành nghề chế tạo rô bốt trong lĩnh vực cơ khí
- A. a
- B. b
- C. c
- D. d
Câu 6: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người
- A. Nhẹ nhàng
- B. Thú vị
- C. Nhẹ nhàng và thú vị
- D. Đáp án khác
Câu 7: Cơ khí có vai trò quan trọng trong
- A. Sản xuất
- B. Đời sống
- C. Sản xuất và đời sống
- D. Đáp án khác
Câu 8: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí là?
- A. Vật liệu cơ khí -> Chi tiết -> Gia công cơ khí -> Lắp ráp -> sản phẩm cơ khí
- B. Vật liệu cơ khí -> Gia công cơ khí -> Chi tiết -> Lắp ráp -> sản phẩm cơ khí
- C. Vật liệu cơ khí -> Chi tiết -> Lắp ráp -> Gia công cơ khí -> sản phẩm cơ khí
- D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí có thể làm vật liệu thay đổi như thế nào?
- A. Thay đổi màu sắc
- B. Thay đổi kích thước
- C. Thay đổi tính chất
- D. Đáp án B, C
Câu 10: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh
- A. Không gian
- B. Thời gian
- C. Không gian và thời gian
- D. Không gian hoặc thời gian
Xem lời giải
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là?
- A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí
- C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Đặc điểm của thợ cơ khí là?
- A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí
- C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Yêu cầu riêng đối với kĩ sư cơ khí là
- A. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí
- C. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao
- D. Đáp án khác
Câu 4: Yêu cầu riêng đối với thợ cơ khí là
- A. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí
- C. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao
- D. Đáp án khác
Câu 5: Quy trình chế tạo kìm nguội được biểu diễn dưới dạng sơ đồ nào?
- A. Rèn, dập →Dũa, khoan → Tán đinh→ cắt gọt
- B. Rèn, dập →Dũa, khoan → Tán đinh→ gia công
- C. Rèn, dập →Dũa, khoan → Tán đinh→ nhiệt luyện
- D. Đáp án khác
Câu 6: Sản phẩm cơ khí có thể được sử dụng trong các loại máy móc nào?
- A. Máy cày
- B. Máy gia công
- C. Máy may
- D. Tất cả các loại máy trên
Câu 7: Phẩm chất cần có của người lao động trong lĩnh vực cơ khí là?
- A. Có tính kiên trì, óc quan sát tốt; tỉ mỉ, cẩn thận để thực hiện những công việc yêu cầu độ chính xác cao.
- B. Không cần yêu nghề.
- C. Không cần có sức khỏe tốt.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: Đâu là hình ảnh thể hiện ngành nghề chế tạo rô bốt trong lĩnh vực cơ khí
- A. a
- B. b
- C. c
- D. d
Câu 9: Cơ khí có vai trò quan trọng trong
- A. Sản xuất
- B. Đời sống
- C. Sản xuất và đời sống
- D. Đáp án khác
Câu 10: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh
- A. Không gian
- B. Thời gian
- C. Không gian và thời gian
- D. Không gian hoặc thời gian
Xem lời giải
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần có những phẩm chất như thế nào?
Câu 2 (4 điểm): Trình bày đặc điểm của nghề kĩ sư cơ khí.
Xem lời giải
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Đối với mỗi ngành nghề, người lao động cần có những kĩ năng gì?
Câu 2 (4 điểm): Trình bày đặc điểm của nghề kĩ thuật viên cơ khí.
Xem lời giải
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần có những phẩm chất như thế nào để thực hiện được các công việc?
- A. Phẩm chất
- B. Năng lực
- C. Cả A và B
- D. Đáp án khác
Câu 2: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí là?
- A. Vật liệu cơ khí -> Chi tiết -> Gia công cơ khí -> Lắp ráp -> sản phẩm cơ khí
- B. Vật liệu cơ khí -> Gia công cơ khí -> Chi tiết -> Lắp ráp -> sản phẩm cơ khí
- C. Vật liệu cơ khí -> Chi tiết -> Lắp ráp -> Gia công cơ khí -> sản phẩm cơ khí
- D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Cơ khí có vai trò quan trọng trong
- A. Sản xuất
- B. Đời sống
- C. Sản xuất và đời sống
- D. Đáp án khác
Câu 4: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh
- A. Không gian
- B. Thời gian
- C. Không gian và thời gian
- D. Không gian hoặc thời gian
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Kể tên một số công việc của ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí.
Câu 2: Trình bày đặc điểm của nghề thợ cơ khí.
Xem lời giải
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Quy trình chế tạo kìm nguội được biểu diễn dưới dạng sơ đồ nào?
- A. Rèn, dập -> Dũa, khoan -> Tán đinh -> cắt gọt
- B. Rèn, dập -> Dũa, khoan -> Tán đinh -> gia công
- C. Rèn, dập -> Dũa, khoan -> Tán đinh -> nhiệt luyện
- D. Đáp án khác
Câu 2: Yêu cầu riêng đối với kĩ sư cơ khí là
- A. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí
- C. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao
- D. Đáp án khác
Câu 3: Sản phẩm cơ khí có thể được sử dụng trong các loại máy móc nào?
- A. Máy cày
- B. Máy gia công
- C. Máy may
- D. Tất cả các loại máy trên
Câu 4: Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là?
- A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí
- B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí
- C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới
- D. Tất cả các đáp án trên
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Kể tên một số ngành trong lĩnh vực cơ khí có liên quan đến ngành sản xuất.
Câu 2: Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần có những kĩ năng như thế nào?