Hướng dẫn giải & Đáp án
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải
- A. Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
- B. Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
Câu 2: Quy trình lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 3: Bước thứ 3 khi lập bản vẽ chi tiết là?
- A. Bố trí các hình biểu diễn
- B. Bố trí khung tên.
- C. Vẽ mờ.
- D. Tô đậm.
Câu 4: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:
- A. Đầu
- B. Giữa
- C. Cuối cùng
- D. Không bắt buộc
Câu 5: Một chiếc máy hay sản phẩm
- A. Chỉ có một chi tiết
- B. Chỉ có hai chi tiết
- C. Có nhiều chi tiết
- D. Đáp án khác
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt
- B. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
- C. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể của mặt phẳng cắt
- D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Bản vẽ xây dựng được sử dụng trong
- A. các máy và thiết bị
- B. các công trình kiến trúc và xây dựng
- C. các loại động cơ
- D. Đáp án A và B
Câu 8: Bản vẽ kĩ thuật bao gồm
- A. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng
- B. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ lắp
- C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ xây dựng:
- D. Tất cả đều sai
Câu 9: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng
- A. Hình chiếu vuông góc
- B. Hình cắt
- C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
- D. Đáp án khác
Câu 10: Đâu là trình tự đọc đối với bản vẽ chi tiết?
- A. Khung tên -> Hình biểu diễn -> Kích thước -> Yêu cầu kĩ thuật
- B. Hình biểu diễn -> Khung tên -> Kích thước -> Yêu cầu kĩ thuật
- C. Yêu cầu kĩ thuật -> Hình biểu diễn -> Khung tên -> Yêu cầu kĩ thuật
- D. Khung tên -> Kích thước -> Hình biểu diễn -> Yêu cầu kĩ thuật
Xem lời giải
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
- A. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
- B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
- C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
- D. Tất cả đều sai
Câu 2: “Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:
- A. Giống nhau
- B. Tương tự nhau
- C. Khác nhau
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm
- A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
- B. Hình cắt và hình chiếu cạnh
- C. Hình cắt và hình chiếu bằng
- D. Hình chiếu đứng và hình cắt
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là
- A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
- B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
- C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
- D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 5: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
- A. Hình biểu diễn
- B. Kích thước
- C. Yêu cầu kĩ thuật
- D. Khung tên
Câu 6: Bản vẽ kĩ thuật được xây dựng trên cơ sở:
- A. Hình chiếu vuông góc
- B. Phép chiếu vuông góc
- C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
- D. Đáp án khác
Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng...
- A. nét liền
- B. nét liền đậm
- C. nét gạch gạch
- D. Tất cả đều sai
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
- A. Bản vẽ cơ khí
- B. Bản vẽ xây dựng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Công dụng của bản vẽ chi tiết là
- A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
- B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
- C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
- D. Đáp án khác
Câu 10: Việc mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ
- A. Khung tên
- B. Hình biểu diễn
- C. Kích thước
- D. Tổng hợp
Xem lời giải
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết.
Câu 2 (4 điểm): Mặt bằng và mặt cắt của bản vẽ nhà có các mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nào?
Xem lời giải
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Trình bày nội dung bản vẽ lắp.
Câu 2 (4 điểm): Mục đích đọc bản vẽ lắp là gì?
Xem lời giải
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị
- A. mm
- B. cm
- C. dm
- D. m
Câu 2: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt
- B. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
- C. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể của mặt phẳng cắt
- D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật bao gồm
- A. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng
- B. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ lắp
- C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ xây dựng:
- D. Tất cả đều sai
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp.
Câu 2: Bản vẽ chi tiết thể hiện nội dung gì?
Xem lời giải
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật được xây dựng trên cơ sở:
- A. Hình chiếu vuông góc
- B. Phép chiếu vuông góc
- C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
- D. Đáp án khác
Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là
- A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
- B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
- C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
- D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 3: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm
- A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
- B. Hình cắt và hình chiếu cạnh
- C. Hình cắt và hình chiếu bằng
- D. Hình chiếu đứng và hình cắt
Câu 4: Công dụng của bản vẽ chi tiết là
- A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
- B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
- C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
- D. Đáp án khác
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Khung tên của bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
Câu 2: Trình bày nội dung bản vẽ nhà.