Đáp án đề 7 kiểm tra học kỳ 2 vật lý 10

Bài Làm:

Câu 1: F = 150N; $\alpha =45^{0}$; s = 15m; A = ?

Công của lực kéo vật là:

A = F.s.cos$\alpha$ = 150.15.cos450 = 1590,99 (J)

Câu 2: 

a. Chọn B làm mốc tính thế năng 

- Vì lực ma sát không đáng kể => cơ năng được bảo toàn

- Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có W= WB  

=> mgh = $\frac{1}{2}$mvB2 => $v_{B}=\sqrt{2gh}$ = 10 (m/s)

b. Gọi BC là quãng đường tối đa vật trượt được. Ta có v= 0

Áp dụng định luật bảo toàn động năng ta có: WđC – WđB = Ams 

=> 0 - $\frac{1}{2}$mvB2 = $\mu$mg.BC.cos1800 

=> BC = $\frac{v_{B}^{2}}{2.g.\mu}$ = 50m

Câu 3:

a, p= 105Pa; V= 9 (lít); T= 25 + 273 = 298K

p= p= 105Pa; T= 225 + 273 = 498K; V= ? (lít);

Áp dụng phương trình đẳng áp ta có: $\frac{V_{1}}{T_{1}}=\frac{V_{2}}{T_{2}}$

=> $V_{2}=T_{2}.\frac{V_{1}}{T_{1}}$ = 15 (lít)

b, Q = 700J, ∆U = ?J

Ta có: A = F.s với F = P.Stiết diện của pít-tông và ∆V = s.Stiết diện của pít-tông 

=> A = P.∆V 

Ta có: ∆V = V- V= 15 - 9 = 6 (lít) = 6.10-3  (m3)

Độ lớn của công thực hiện: A = 105.6.10-3 = 600 (J)

Độ biến thiên nội năng: ∆U = A + Q = -600 + 700 = 100(J)

Câu 4: Tóm tắt: m = 2,5kg; h = 45m; g = 10m/s2

a) Chọn mốc thế năng tại mặt đất

Gọi v là vận tốc lúc vật chạm đất.

* Cơ năng lúc thả vật là: W1 = mgh

* Cơ năng lúc vật chạm đất là: W2 = $\frac{1}{2}$mv2

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có:

W1 = W2 => mgh = $\frac{1}{2}$mv2

=> v = 30 m/s

Động năng của vật lúc chạm đất: Wđ = W2 = $\frac{1}{2}$mv2 = 1350 (J)

b. Gọi độ cao tại vị trí Wđ = 7Wt là h' (m).

=> W =Wđ + W= 8W= 8mgh'

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: 

6.mgh' = mgh => h' = $\frac{h}{8}$ = 5,625 m