Quan sát bảng sau để làm bài
Bài 1.
a) Viết số thích hợp vào các chỗ chấm trong bảng trên
b) Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục
c) Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5
Lời giải
a) Ta có bảng:
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
b)
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
c)
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
Bài 2. Viết vào chỗ chấm
a) Chục hay đơn vị?
Các số trong cùng một cột có số ............................ giống nhau
b) Bé hơn hay lớn hơn?
Trong cùng một hàng, số bên trái .................... số bên phải.
Trong cùng một cột, số bên dưới ....................... số bên trên.
c) Một hay mốt?
Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng ................
Lời giải
a) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau
b) Trong cùng một hàng, số bên trái bé hơn số bên phải.
Trong cùng một cột, số bên dưới lớn hơn số bên trên.
c) Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng mốt.
Bài 3. Viết vào chỗ chấm
Lời giải
Bài 4. Đánh dấu X vào số lớn hơn
Lời giải
Bài 5. Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn
Lời giải
Ta viết theo thứ tự:
Bài 6. Viết theo mẫu
Lời giải
Bài 7. Viết số và tô màu vào các ô có dấu chấm (theo mẫu)
Lời giải
Học sinh tự tô màu
Bài 8. Số?
Lời giải
Bài 9. Đếm nhanh rồi viết vào chỗ chấm
Có ......... quả bóng
Có .......... cái bút sáp
Lời giải
a) Có 20 quả bóng
b) Có 55 cái bút sáp