Bài 1. Viết số vào chỗ chấm
a) 11 - 5 = 11 - 1 - ... b) 15 - 6 = 15 - ... - 1
12 - 7 = 12 - 2 - ... 16 - ... = 16 - 6 - 2
13 - 4 = 13 - ... - 1 17 - ... = 17 - 7 - 2
14 - 8 = 14 - ... - 4 18 - ... = 18 - 8 - 1
Lời giải
a) 11 - 5 = 11 - 1 - 4 b) 15 - 6 = 15 - 5 - 1
12 - 7 = 12 - 2 - 5 16 - 8 = 16 - 6 - 2
13 - 4 = 13 - 3 - 1 17 - 9 = 17 - 7 - 2
14 - 8 = 14 - 4 - 4 18 - 9 = 18 - 8 - 1
Bài 2. Viết số và phép tính để có bảng trừ hoàn chỉnh
Lời giải
Ta hoàn thành bảng trừ như sau:
Bài 3. Tính nhẩm
12 - 4 = ... 17 - 9 = ... 11 - 3 = ...
15 - 6 = ... 13 - 5 = ... 14 - 7 = ...
16 - 7 = ... 18 - 9 = ... 12 - 8= ...
Lời giải
12 - 4 = 8 17 - 9 = 8 11 - 3 = 8
15 - 6 = 9 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7
16 - 7 = 9 18 - 9 = 9 12 - 8 = 4
Bài 4. Số?
Lời giải
Bài 5. Nối (theo mẫu)
Lời giải
Bài 6. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.
Lời giải
Học sinh tự vẽ: tấm thứ tư có 3 hàng, tấm thứ năm có 2 hàng
Bài 7. Số?
8 + 6 = ... 5 + 7 = ... 9 + 8 = ...
14 - 8 = ... 12 - ... = 7 17 - ... = 9
14 - 6 = ... 12 - ... = 5 17 - ... = 8
Lời giải
8 + 6 = 14 5 + 7 = 12 9 + 8 = 17
14 - 8 = 6 12 - 5 = 7 17 - 8 = 9
14 - 6 = 8 12 - 7 = 5 17 - 9 = 8
Bài 8. Số?
Lời giải
Bài 9. Số? (Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 17)
Lời giải
Bài 10. Xếp hình theo mẫu.
Lời giải
Học sinh tự xếp theo mẫu