Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong bài thơ “Lế xướng danh khoa Đinh Dậu”.
a. Giải nghĩa mỗi yếu tố
b. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó.
Xem lời giải
Câu 2: Cho các yếu tố Hán Việt sau:
Gian1: lừa dối, xảo trá
Gian2: giữa, khoảng giữa
Gian3: khó khăn, vất vả
Hãy tìm từ cáo yếu tố Hán Việt tương ứng với mỗi yếu tố “gian” đã cho.
Xem lời giải
Câu 3: Xếp các từ ngữ có chứa yếu tố “nam” sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó.
“kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính”
Xem lời giải
Câu 4: Xếp các từ ngữ có chứa yếu tố “thuỷ” sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó.
“thuỷ tổ, thuỷ triều, thuỷ lực, hồng thuỷ, khởi thuỷ, nguyên thuỷ”
Xem lời giải
Câu 5: Hãy trình bày những hiểu biết của em về từ Hán Việt.
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (4 câu)
Câu 1: Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt câu với mỗi thành ngữ:
a. vô tiền khoáng hậu
b. dĩ hoà vi quý
Xem lời giải
Câu 2: Tìm những từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau: vô (không), hữu (có), hữu (bạn), lạm (quá mức), tuyệt (tột độ, hết mức).
Xem lời giải
Câu 3: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt được in đậm trong các câu sau:
a. Bức tranh thu từ những gì vô hình (hương, gió), từ ngõ hẹp (ngõ) chuyển sang những nét hữu hình, cụ thể (sông, chim, mây) với một không gian vừa dài rộng, vừa cao vời.
b. Nhưng có điều khi sang thu, khi nửa đời nhìn lại thì người ta một mặt sâu sắc thêm, chín chắn thêm, thâm trầm, điềm đạm thêm, mặt khác người ta phải khẩn trương thêm, gấp gáp thêm.
Xem lời giải
Câu 4: Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ sau và cho ví dụ minh hoạ:
a) Vô tư / vô ý thức
b) Chinh phu / chinh phụ
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Các từ “tổ, đầu, phòng, cao, tuyết, bang, thần, bút, sĩ tử, nhân văn, nhân đạo, không phận, hải phận, địa cực, kí sinh” có nguồn gốc từ đâu (từ gốc Hán, từ thuần Việt, từ Hán Việt,…)?
Xem lời giải
Câu 2: Khi sử dụng từ Hán Việt, ta cần lưu ý hiện tượng đồng âm: các yếu tố Hán Việt cùng âm, nhưng nghĩa khác xa nhau và không có liên quan với nhau. Hãy chứng minh điều đó với yếu tố “giới”.
Xem lời giải
Câu 3: Hãy viết một đoạn văn khoảng 10 đến 15 dòng về một chủ đề bất kì có chứa từ / yếu tố Hán Việt. Hãy chỉ ra các từ / yếu tố Hán Việt trong đó.
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Xếp các từ ngữ có chứa yếu tố “giai” sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó.
“giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão”
Xem lời giải
Câu 2: Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt câu với mỗi thành ngữ:
a. đồng sàng dị mộng
b. chúng khẩu đồng từ
c. độc nhất vô nhị