Các từ “tổ, đầu, phòng, cao, tuyết, bang, thần, bút, sĩ tử, nhân văn, nhân đạo, không phận, hải phận, địa cực, kí sinh” có nguồn gốc từ đâu (từ gốc Hán, từ thuần Việt, từ Hán Việt,…)?

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Các từ “tổ, đầu, phòng, cao, tuyết, bang, thần, bút, sĩ tử, nhân văn, nhân đạo, không phận, hải phận, địa cực, kí sinh” có nguồn gốc từ đâu (từ gốc Hán, từ thuần Việt, từ Hán Việt,…)?

Bài Làm:

- Tất cả những từ này đều là từ gốc Hán, trong đó:

+ Các từ “tổ, đầu, phòng, cao, tuyết, bang, thần, bút” thường được cảm nhận như từ thuần Việt.

+ Các từ “sĩ tử, nhân văn, nhân đạo, không phận, hải phận, địa cực, kí sinh”. Nhóm các từ phức gốc Hán này thường được gọi là từ Hán Việt. Mỗi tiếng của từ thuộc nhóm này có tên gọi tương ứng là yếu tố Hán Việt.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Câu hỏi tự luận Ngữ văn 8 kết nối Bài 4: Thực hành tiếng Việt Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong bài thơ “Lế xướng danh khoa Đinh Dậu”.

a. Giải nghĩa mỗi yếu tố
b. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó.

Xem lời giải

Câu 2: Cho các yếu tố Hán Việt sau:

Gian1: lừa dối, xảo trá

Gian2: giữa, khoảng giữa

Gian3: khó khăn, vất vả

Hãy tìm từ cáo yếu tố Hán Việt tương ứng với mỗi yếu tố “gian” đã cho.

Xem lời giải

Câu 3: Xếp các từ ngữ có chứa yếu tố “nam” sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó.

“kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính”

Xem lời giải

Câu 4: Xếp các từ ngữ có chứa yếu tố “thuỷ” sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó.

“thuỷ tổ, thuỷ triều, thuỷ lực, hồng thuỷ, khởi thuỷ, nguyên thuỷ”

Xem lời giải

Câu 5: Hãy trình bày những hiểu biết của em về từ Hán Việt.

Xem lời giải

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt câu với mỗi thành ngữ:

a. vô tiền khoáng hậu
b. dĩ hoà vi quý

Xem lời giải

Câu 2: Tìm những từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau: vô (không), hữu (có), hữu (bạn), lạm (quá mức), tuyệt (tột độ, hết mức).

Xem lời giải

Câu 3: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt được in đậm trong các câu sau:

a. Bức tranh thu từ những gì vô hình (hương, gió), từ ngõ hẹp (ngõ) chuyển sang những nét hữu hình, cụ thể (sông, chim, mây) với một không gian vừa dài rộng, vừa cao vời.
b. Nhưng có điều khi sang thu, khi nửa đời nhìn lại thì người ta một mặt sâu sắc thêm, chín chắn thêm, thâm trầm, điềm đạm thêm, mặt khác người ta phải khẩn trương thêm, gấp gáp thêm.

Xem lời giải

Câu 4: Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ sau và cho ví dụ minh hoạ:

a) Vô tư / vô ý thức
b) Chinh phu / chinh phụ

 

Xem lời giải

Câu 2: Khi sử dụng từ Hán Việt, ta cần lưu ý hiện tượng đồng âm: các yếu tố Hán Việt cùng âm, nhưng nghĩa khác xa nhau và không có liên quan với nhau. Hãy chứng minh điều đó với yếu tố “giới”.

Xem lời giải

Câu 3: Hãy viết một đoạn văn khoảng 10 đến 15 dòng về một chủ đề bất kì có chứa từ / yếu tố Hán Việt. Hãy chỉ ra các từ / yếu tố Hán Việt trong đó.

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Xếp các từ ngữ có chứa yếu tố “giai” sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó.

“giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão”

Xem lời giải

Câu 2: Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt câu với mỗi thành ngữ:

a. đồng sàng dị mộng

b. chúng khẩu đồng từ

c. độc nhất vô nhị

Xem lời giải

Xem thêm các bài Soạn văn 8 tập 1 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Soạn văn 8 tập 1 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.