3. VẬN DỤNG
Câu 1: Em hãy cho biết đặc trưng của giống vật nuôi bản địa ở Việt Nam.
Câu 2: Hãy sắp xếp các nhóm vật nuôi sau theo mục đích sử dụng: gà, lợn, bò sữa, ngan, vịt, cừu, bò, trâu.
Câu 3: Nêu những ưu điểm của hình thức chăn nuôi bán công nghiệp so với phương thức chăn thả tự do và chăn nuôi công nghiệp.
Câu 4: Những giải pháp nào có thể định hướng Việt Nam có thể phát triển ngành chăn nuôi theo hướng bền vững?
Bài Làm:
Câu 1:
Đặc trưng của giống vật nuôi bản địa ở Việt Nam:
Có khả năng thích nghi tốt với khí hậu, tập quán chăn nuôi của các địa phương trên lãnh thổ Việt Nam.
Câu 2:
Lấy sữa |
Bò sữa |
Lấy trứng |
Gà, vịt, ngan |
Lấy thịt |
Lợn, bò, cừu, gà |
Sức kéo |
Trâu, bò |
Câu 3:
Ưu điểm của các hình thức chăn nuôi |
||
Chăn nuôi bán công nghiệp |
Chăn thả tự do |
Chăn nuôi công nghiệp |
Chất lượng sản phẩm chăn nuôi cao hơn |
Chi phí đầu tư thấp |
Năng suất cao, kiểm soát được tốt dịch bệnh |
Câu 4:
Những giải pháp để có thể định hướn Việt Nam phát triển ngành chăn nuôi theo hướng bền vững:
+ Đổi mới và hoàn thiện chủ trương, thể chế, chính sách.
+ Rà soát và thực hiện đúng quy hoạch chăn nuôi trong phạm vi cả nước.
+ Tổ chức hoạt động sản xuất theo chuỗi giá trị.
+ Đột phá thu hút đầu tư cho công tác nghiên cứu và phát triển giống vật nuôi.
+ Hỗ trợ thích ứng, thúc đẩy hội nhập quốc tế ngành chăn nuôi.
+ Đổi mới công tác quản lí nhà nước.
+ Tăng cường vai trò của các tổ chức xã hội nghề nghiệp.