Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng cao Công nghệ 8 CTST bài 3: Bản vẽ kĩ thuật

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Đọc bản vẽ dưới đây.

Câu 1: Đọc bản vẽ dưới đây.

Câu 2: Đọc bản vẽ dưới đây.

Câu 2: Đọc bản vẽ dưới đây.

Câu 3: Đọc bản vẽ dưới đây.

Câu 3: Đọc bản vẽ dưới đây.

Bài Làm:

Câu 1: 

Trình tự đọc

Nội dung cần tìm hiểu

Bản vẽ vòng đai

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

- Vòng đai

- Thép

- 1:2

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Vị trí hình cắt

- Hình chiếu bằng

- Hình cắt ở hình chiếu đứng

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các phần chi tiết

- Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39

- Bán kính vòng trong R25

- Chiều dày 10

- Khoảng cách 2 lỗ 110

- Đường kính 2 lỗ Φ 12

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lý bề mặt

- Làm từ cạnh

- Mạ kẽm

5. Tổng hợp

- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

- Công dụng của chi tiết

- Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn

- Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác

Câu 2: 

Trình tự đọc

Nội dung cần tìm hiểu

Bản vẽ vòng đai

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Tỉ lệ

- Bộ ròng rọc

- 1:2

2. Bảng kê

- Tên gọi hình chiếu

- Giá (1)

- Móc treo (1)  

- Trục (1)

- Bánh ròng rọc (1)

3. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1)

- Hình chiếu cạnh

- Hình chiếu đứng có cắt cục bộ

4. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước chi tiết

- Chiều cao 100

- Chiều rộng 40

- Chiều dài 75

- Bánh ròng rọc có đường kính rãnh Φ 60

5. Phân tích chi tiét

- Vị trí của các chi tiết

- Tô màu cho các chi tiết

6. Tổng hợp

- Trình tự tháo, lắp

- Công dụng của sản phẩm

- Tháo cụm chi tiết 2-1 sau đó tháo cụm 3-4 và tháo từng chi tiết ra

- Lắp cụm 3-4 sau đó lắp cụm 1-2

- Nâng vật lên cao dễ dàng hơn

Câu 3: 

Trình tự đọc

Nội dung cần tìm hiểu

Bản vẽ nhà ở

1. Khung tên

- Tên gọi ngôi nhà

- Tỉ lệ bản vẽ

- Nhà ở

- 1:100

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Tên gọi mặt cắt

- Mặt đứng

- Mặt cắt A-A, mặt bằng

3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước từng bộ phận

- 10200, 6000, 5900

- Phòng sinh hoạt chung: 3000x4500

- Phòng ngủ: 3000x3000

- Hiên: 1500x3000

- Khu (bếp, tắm, xí): 3000x3000

- Nền: 800

- Tường: 2900

- Mái cao: 2200

4. Các bộ phận

- Số phòng

- Số cửa đi và cửa sổ

- Các bộ phận khác

- 3 phòng

- 3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn

- Hiên có lan can và khu phụ

 

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Câu hỏi tự luận Công nghệ 8 chân trời bài 3: Bản vẽ kĩ thuật

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Người kĩ sư dựa trên cơ sở nào để kiểm tra chi tiết máy?

Câu 2: Bản vẽ chi tiết thể hiện nội dung gì?

Câu 3: Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ cho tiết.

Câu 4: Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.

Câu 5: Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ nhà ở.n chính

Câu 6: Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp.

Câu 7: Khung tên của bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?

Xem lời giải

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết.

Câu 2: Trình bày nội dung bản vẽ lắp.

Câu 3: Trình bày nội dung bản vẽ nhà.

Câu 4: Nêu các hình biểu diễn của bản vẽ nhà.

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: So sánh nội dung cần đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.

Câu 2: Mặt bằng và mặt cắt của bản vẽ nhà có các mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nào?

Câu 3: Mục đích đọc bản vẽ lắp là gì?

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải công nghệ 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Xem thêm các bài Giải công nghệ 8 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.