B A bad toothache Unit 10: Health and Hygiene

Phần B sẽ hướng dẫn bạn học biết được cách hỏi và trả lời khi mắc phải bệnh gì đó, đồng thời bổ sung từ vựng liên quan đến sức khỏe và củng cố cách nói về vệ sinh răng miệng. Phần này bao gồm các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
1. Listen. Then practice with a partner
2. Listen and answer
3. Listen and read

B - A bad toothache 

1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)

Dịch:

  • Minh: Ôi!
  • Hoa: Bạn làm sao vậy Minh?
  • Minh: Mình bị đau răng.
  • Hoa: Bạn định đi nha sĩ khám chứ?
  • Minh: Có. Mình có cuộc hẹn vào lúc 10 giờ 30 sáng nay nhưng mình sợ quá.
  • Hoa: Sao vậy?
  • Minh: Mình ghét âm thanh của máy khoan. Nó rất ồn.
  • Hoa: Mình hiểu được bạn cảm thấy thế nào mà, nhưng đừng lo. Tuần rồi, nha sĩ đã trám lỗ sâu trong răng mình đấy.
  • Minh: Thế bạn có sợ không?
  • Hoa: Mình hơi sợ, nhưng cô nha sĩ tử tế lắm. Cô ấy khám răng mình và bảo mình đừng lo. Sau đó cô ấy trám lại. Sau đó nó hết đau liền. Mình cảm thấy đỡ hơn nhiều sau khi cô ấy chữa răng cho mình.
  • Minh: Bạn đúng đấy. Mình cảm thấy ít sợ hơn rồi. Cám ơn nhé, Hoa.
  • Hoa: Không có chi. Chúc may mắn nhé!

Now answer. (Bây giờ trả lời câu hỏi.)

Giải:

  • a) What is wrong with Minh? (Minh có điều gì không ổn?)
    => Minh has a toothache. (Anh ấy bị đau răng.)
  • b) Does Minh like going to the dentist? How do you know? (Minh có thích đi nha sĩ không? Làm thế nào bạn biết được?)
    => No, he doesn't. Because he hates the sound of the drill and he feels scared. (Không. Vì anh ấy ghét tiếng khoan và thấy sợ hãi.)
  • c) Why did Hoa go to the dentist last week? (Tuần trước tại sao Hoa đi gặp nha sĩ?)
    => Last week, Hoa went to the dentist's because her tooth had a cavity. (Tuần trước, Hoa đến gặp nha sĩ vì răng cô ấy có một cái lỗ.)
  • d) What did the dentist do? (Nha sĩ đã làm gì?)
    => She filled it. (cô ấy lấp đầy nó.)

About you. (Về bạn.)

  • e) What did you do the last time you had a bad toothache? (Lần trước bạn đã làm gì khi bạn bị đau răng nặng?)
    => I went to a dentist. (Mình đến gặp nha sĩ)
  • f) Are you scared of seeing the dentist? (Bạn có sợ gặp nha sĩ không?)
    => No, I am not. They are friendly and somtimes joke me so that I forget my pain. (Không. Họ rất thân thiện và đôi khi còn đùa giỡn với tôi để tôi quên đi chiếc răng đau.)

2. Listen and answer. (Nghe và trả lời.)

Giải:

  • a) What is Dr Lai's job? (Bác sĩ Lai làm nghề gì?)
    => Dr Lai is a dentist at Quang Trung school. (Bác sĩ Lai là nha sĩ ở trường Quang Trung.)
  • b) What clothes does Dr Lai wear to work? (Bác sĩ Lai mặc quần áo gì đi làm?)
    => She wears a uniform to work. (Cô ấy mặc đồng phục đi làm.)
  • c) How to most children feel when they come to see Dr Lai? (Hầu hết các đứa trẻ cảm thấy như thế nào khi gặp Bác sĩ Lai?)
    => Most children feel scared when they come to see Dr Lai. (Hầu hết sọc sinh thấy sợ hãi khi đến gặp bác sĩ Lai.)
  • d) How does Dr Lai help these children? (Bác sĩ Lai giúp những đứa trẻ này như thế nào?)
    => She gives the children some advice, tells them how to look after their teelh and reminds them to clean their teeth regularly. (Cô ấy cho chúng lời khuyên, báo chúng cách chăm sóc rang và nhặc nhở chúng đánh răng mỗi ngày.)

3. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Dịch:

Minh đang ngồi ở phòng khám của bác sĩ Lai. Bác sĩ Lai đang kiểm tra răng của cậu ấy.

Bác sĩ Lai thật tử tế. Cô ấy cười với Minh và nói "Đừng lo nhé Minh, em có một lỗ răng sâu nhỏ, nhưng không nghiêm trọng lắm. Những cái răng khác của em đều ổn cả".

Minh thấy rất vui. Bác sĩ Lai trám lỗ răng sâu trong răng của Minh. Cô làm xong việc không tới 10 phút. Minh rất hài lòng. Sau đó bác sĩ Lai ngồi xuống nói chuyện với Minh lần nữa.

Cô ấy hỏi "Minh, bao lâu em đánh răng một lần?". Minh lại trông có vẻ lo lắng.

"Ồ, em... À, đôi khi em quên đánh răng"

Bác sĩ Lai nói "Cố gắng đừng quên, việc đánh răng rất quan trọng đấy. Răng sạch là răng khoẻ!"

Now complete the story. (Bây giờ hoàn thành câu chuyện.)

Minh is very nervous and Dr Lai notices this. She smiles at Minh and tells not to worry. She explains one of his teeth has a cavity. He has to clean/ brush them regularly. After Dr Lai fills his tooth, Minh leaves. He is very pleased.

(Minh rất lo lắng và bác sĩ Lai nhận thấy điều này. Cô mỉm cười với Minh và bảo anh ấy đừng lo lắng. Cô giải thích rằng anh ấy có một cái răng có khoang. Anh ấy phải chải chúng thường xuyên. Sau khi Bác sĩ Lai lấp đầy răng của anh ấy, Minh rời đi. Anh ấy rất hài lòng.)

4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you. (Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn.)

Giải:

a)

Minh's tooth hurts.
Why?
Because he has a cavity.

b)

He looks nervous?
Why?
Because he is seeing a dentist.

c)

The cavity isn't serious.
Why?
Because it's very small.

d)

Minh looks happy.
Why?
Because his teeth are ok now.

5. Write. Complete this poster with a partner. (Viết. Hoàn thành tấm áp phích này với một bạn.)

Do

Don't

  • Brush teeth after meals (Chải răng sau khi ăn)
  • Use a good toothbrush (Dùng một bàn chải tốt)
  • Go to a dentist when having a toothache (Đến nha sĩ khi bị đau răng)
  • Use an old toothbrush (Dùng bàn chải cũ)
  • Eat lots of candy and sweets (Ăn nhiều kẹo và đồ ngọt)

6. Play with words. (Chơi với chữ.)

Dịch:

Sue sáng suốt đánh răng
Vài lần mỗi ngày.
Cô ấy chẳng bao giờ động đến thức ăn không bổ dưỡng,
Và không bao giờ phải đi nha sĩ.

Simon ngờ nghệch bỏ bê răng của cậu,
Ăn quá nhiều bánh ngọt.
Giờ thì cậu ta đang rất đâu,
Vì cậu ta bị đau răng.

Xem thêm các bài Tiếng Anh 7, hay khác:

Để học tốt Tiếng Anh 7, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

 

Unit 1:Back to school

Unit 2: Personal information

Unit 3: At home

Unit 4: At school

Unit 5: Work and Play

Unit 6: After school

Unit 7: The world of work

Unit 8: Places

Unit 9: At home and away

Unit 10: Health and Hygiene

Unit 11: Keep fit, stay healthy

Unit 12: Let's eat

Unit 13: Activities

Unit 14: Freetime fun

Unit 15: Going out

Unit 16: People and places

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.