Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.

Câu 4. Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3. 

  • ai: 

  • bù đắp: 

  • bám:

  • nơ: 

  • nghịch:

  • ngoan:

  • nhận biết:

Bài Làm:

Theo Từ điển tiếng Việt (do Hoàng Phê chủ biên):

  • ai: 1. Từ dùng chỉ người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi); 2. Từ dùng để chỉ người nào đó, bất kì; 3. Từ dùng chỉ người nào đó, có khi là chính mình, mà không muốn nêu rõ ra. 

  • bù đắp: 1. Bù vào chỗ bị mất mát, thiếu thốn.; 2. Chăm lo giúp đỡ, gây dựng về vật chất.; 3. Đền đáp. 

  • bám: 1. Tự giữ chặt vào, tự giữ cho không rời ra khỏi.; 2. Không lìa, không rời một chút nào cả.; 3. Dựa vào, không rời khỏi người khác để tồn tại. 

  • nơ: Vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v.

  • nghịch: (1) (Trẻ con) chơi đùa những trò đáng lẽ không nên hoặc không được pháp vì có thể gây hại; (2) 1. Không thuận, ngược lại với thuận.; 2. Hay làm loạn, có hoạt động chống đối. 

  • ngoan: 1. Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em).; 2. Không và giỏi (thường nói về phụ nữ); 3. Khéo trong lao động. 

  • nhận biết: Nhận ra mà biết được. 

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải VBT Tiếng Việt 4 Cánh diều Bài 11: Luyện từ và câu Tra từ điển

LUYỆN TỪ VÀ CÂU 

TRA TỪ ĐIỂN  

Câu 1. Quyển từ điển tiếng Việt được dùng để làm gì? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:

a. Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt. 

b. Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt và một số ngôn ngữ khác. 

c. Dùng để tìm hiểu kiến thức của các môn học.

d. Dùng để làm quà sinh nhật.

Xem lời giải

Câu 2. Đọc Quy ước trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập hai (trang 8) và cho biết: Các từ trong quyển từ điển được sắp xếp theo thứ tự nào? Đánh dấu (x) vào những ô thích hợp:

Ý 

ĐÚNG 

SAI 

a. Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái mở đầu từ. 

   

b. Các mục từ được sắp xếp ngẫu nhiên, không theo quy định nào. 

   

c. Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu sắc, dấu nặng).   

   

d. Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu hỏi, dấu sắc, dấu huyền, dấu ngã, dấu nặng).  

   

Xem lời giải

Câu 3. Tìm các từ sau trong từ điển: ai, bù đắp, bám, nơ, nghịch, ngoan, nhận biết. 

Từ 

Chữ cái mở đầu từ 

Dòng 

Cột 

Trang 

M: bà 

       

ai 

       

bù đắp

       

bám

       

       

nghịch

       

ngoan

       

nhận biết 

       

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng việt 4 tập 2 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng việt 4 tập 2 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.